Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Định cư tay nghề

Tỉnh Manitoba

Điều kiện tối thiểu

Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề hiện tại của tỉnh bang

Human Capital

Ứng viên ngoài Canada với kinh nghiệm trong các ngành nhu cầu cao

Kinh nghiệm làm việc
6 tháng toàn thời gian trong nhóm ngành ưu tiên trong vòng 5 năm
Ngoại ngữ
CLB 7 nếu thuộc vị trí được quy định
CLB 6 nếu thuộc vị trí thủ công
CLB 5 nếu thuộc các vị trí còn lại
Khả năng thích nghi
Nhận được hỗ trợ từ thân nhân đã ở MB trên 1 năm, hoặc
Hoàn tất khoá học sau trung học tại MB trong 5 năm gần đây, hoặc
Từng làm việc tại MB trên 6 tháng trong 5 năm gần đây, hoặc
Nhận thư mời trực tiếp từ tỉnh bang
Kế hoạch ổn định
Kế hoạch phát triển sự nghiệp khi đến tỉnh bang sau khi được đề cử
Điểm hồ sơ
Đạt 60 / 100 điểm
Direct Recruitment

Ứng viên trong Manitoba có kinh nghiệm và lời mời làm việc với doanh nghiệp địa phương

Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian với mức lương tương xứng với doanh nghiệp hoạt động trên 3 năm
Kinh nghiệm làm việc
Ít nhất 2 năm, liên quan đến công việc được mời, trong 5 năm gần đây, hoặc
Kinh nghiệm được chấp nhận bởi doanh nghiệp nếu dưới 2 năm
Ngoại ngữ
CLB 7 nếu thuộc vị trí được quy định
CLB 6 nếu thuộc vị trí thủ công
CLB 5 nếu thuộc vị trí TEER bậc 0, 1, 2, 3
CLB 4 nếu thuộc vị trí TEER bậc 4, 5
Tuổi
Từ 21 tới 45 tuổi
Work Experience

Ứng viên trong Manitoba có kinh nghiệm, lời mời và đang làm việc

Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian với mức lương tương xứng
Kinh nghiệm làm việc
Du học sinh Manitoba với 6 tháng kinh nghiệm trong nhóm ngành ưu tiên, hoặc
Du học sinh Canada với 12 tháng kinh nghiệm trong nhóm ngành ưu tiên, hoặc
Lao động hoặc du học sinh Manitoba với 12 tháng kinh nghiệm làm việc trong các nhóm ngành khác
Ngoại ngữ
CLB 7 nếu thuộc vị trí được quy định
CLB 6 nếu thuộc vị trí thủ công
CLB 5 nếu thuộc vị trí TEER bậc 0, 1, 2, 3
CLB 4 nếu thuộc vị trí TEER bậc 4, 5
Career Employment

Ứng viên tốt nghiệp tại Manitoba và có hợp đồng lao động 1 năm trở lên

Tốt nghiệp
Chương trình 1 năm trở lên tại Manitoba từ cơ sở giáo dục sau trung học được chỉ định
Lời mời làm việc
1 năm trở lên, toàn thời gian trong nhóm ngành ưu tiên
Ngoại ngữ
CLB 7
Khả năng thích nghi
Khả năng và dự định sinh sống tại tỉnh bang MB
Graduate Internship

Ứng viên tốt nghiệp cao học tại Manitoba đã hoàn thành khoá thực tập đủ tiêu chuẩn

Tốt nghiệp
Chương trình thạc sĩ hoặc tiến sĩ đủ điều kiện trong vòng 3 năm tại MB
Thực tập tại tỉnh bang
Hoàn thành khoá thực tập Elevate hoặc Accelerate với công ty hoặc ngành đủ tiêu chuẩn tại Manitoba
Ngoại ngữ
CLB 7

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.
Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.

Lộ trình xét duyệt

Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada

Đăng kí với tỉnh bang
Giai đoạn 1

Tạo hồ sơ quan tâm định cư tại MPNP Online khi đủ điều kiện tối thiểu. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Nhận lời mời
Giai đoạn 2

Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 60 ngày

Quyết định đề cử
Giai đoạn 3

Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong vòng 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt trong 6 tháng

Nộp hồ sơ định cư
Giai đoạn 4

Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng

Thành thường trú nhân
Giai đoạn 5

Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng

Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.

Yếu tố thành công

Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ

Các nhân tố ảnh hưởng
Quỹ ổn định
Tuổi
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp
Kinh nghiệm làm việc tại Canada
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Được phép nhập cảnh
Hỗ trợ từ chủ lao động
Ngành làm việc tại Canada
Vị trí công việc
Ngành học tại Canada
Thư từ chủ lao động
Tiến cử từ địa phương
Lời mời làm việc
Khu vực lưu trú
Đề cử tỉnh bang
Giấy phép học tập
Giấy phép lao động
Học vấn Canada
Điểm tối đa theo thành phần

Human Capital

Ngoại ngữ chính
0%
Ngoại ngữ phụ
0%
Tuổi
0%
Kinh nghiệm làm việc
0%
Học vấn
0%
Khả năng thích nghi
0%

Hồ sơ quan tâm định cư

Ngoại ngữ chính
0%
Ngoại ngữ phụ
0%
Tuổi
0%
Kinh nghiệm làm việc
0%
Học vấn
0%
Học tập, làm việc, người thân hoặc bạn bè tại MB
0%
Vị trí công việc nhu cầu cao
0%
Sống và làm việc ngoài Winnipeg
0%
Kinh nghiệm làm việc ngoài MB
0%
Học tập ngoài MB
0%

Khả năng thích nghi thường bao gồm nhưng không giới hạn những yếu tố gắn kết với tỉnh bang (học vấn, người thân, kinh nghiệm làm việc).
Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.

Đặc quyền

Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang

Đoàn viên
Đoàn viên

Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Làm việc

Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Y tế

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Giáo dục

Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Phúc lợi

Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Tự do di chuyển

Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Bảo lãnh

Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Nhập tịch

Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định

Yêu cầu cụ thể

Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Đang trong chương trình điều dưỡng chăm sóc
  • Sống và đang làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba
  • Vợ/chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân
  • Từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến bị từ chối
  • Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
  • Đang trong một chương trình khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang

Yêu cầu căn bản

  • Trên 18 tuổi (không tính điểm cho ứng viên trên 45 tuổi)
  • Có kế hoạch phát triển sự nghiệp dự định

Kinh nghiệm làm việc

  • 6 tháng toàn thời gian thuộc nhóm ngành ưu tiên

Hợp đồng làm việc

  • Ít nhất 1 năm thuộc nhóm ngành ưu tiên, liên quan đến chương trình học

Học vấn

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ:

  • CLB 7 (nếu thuộc vị trí công việc được quy định)
  • CLB 6 (nếu thuộc vị trí công việc có tay nghề thủ công)
  • CLB 5 (nếu thuộc các vị trí công việc còn lại)

Được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Ngoài ra, tỉnh bang sẽ tăng điểm cho các ứng viên có khả năng sử dụng ngoại ngữ còn lại, với trình độ CLB 5 trở lên.

Khả năng thích nghi

  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử; và
  • Nhận được hỗ trợ từ người thân đã ở MB trên 1 năm, hoặc
  • Hoàn tất khoá học sau trung học tại MB trong 5 năm gần đây, hoặc
  • Từng làm việc tại MB trên 6 tháng trong 5 năm gần đây, hoặc
  • Nhận được thư mời định cư trực tiếp từ tỉnh bang

Quỹ ổn định

Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$14,690
2$18,288
3$22,483
4$27,297
5$30,690
6$34,917
7$38,875
If more than 7 người, for each additional family member$3,958

Nhóm ngành ưu tiên

Mã NOCCategoryCLBVị trí công việc
1001007Financial managers
1001107Human resources managers
1002007Insurance, real estate and financial brokerage managers
1002107Banking, credit and other investment managers
1002207Advertising, marketing and public relations managers
1110017Financial auditors and accountants
1110115Financial and investment analysts
1110215Financial advisors
1110915Other financial officers
1120015Human resources professionals
1120115Professional occupations in business management consulting
1120215Professional occupations in advertising, marketing and public relations
1201125Supervisors, finance and insurance office workers
1201325Supervisors, supply chain, tracking and scheduling coordination occupations
1210125Human resources and recruitment officers
1211025Court reporters, medical transcriptionists and related occupations
1220025Accounting technicians and bookkeepers
1310135Property administrators
1311135Legal administrative assistants
1320135Production and transportation logistics coordinators
2001007Engineering managers
2001107Architecture and science managers
2001207Computer and information systems managers
2111015Biologists and related scientists
2111215Agricultural representatives, consultants and specialists
2120017Architects
2120317Land surveyors
2121015Mathematicians, statisticians and actuaries
2121115Data scientists
2122015Cybersecurity specialists
2122115Business systems specialists
2122215Information systems specialists
2122315Database analysts and data administrators
2123015Computer systems developers and programmers
2123115Software engineers and designers
2123215Software developers and programmers
2123315Web designers
2123415Web developers and programmers
2130017Civil engineers
2130117Mechanical engineers
2131017Electrical and electronics engineers
2131117Computer engineers (except software engineers and designers)
2132117Industrial and manufacturing engineers
2210025Chemical technologists and technicians
2210125Geological and mineral technologists and technicians
2211025Biological technologists and technicians
2211125Agricultural and fish products inspectors
2221225Drafting technologists and technicians
2222025Computer network technicians
2222125User support technicians
2223227Occupational health and safety specialists
2230025Civil engineering technologists and technicians
2230125Mechanical engineering technologists and technicians
2230225Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians
2230325Construction estimators
2231025Electrical and electronics engineering technologists and technicians
2231125Electronic service technicians (household and business equipment)
2231325Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors
3111217Audiologists and speech-language pathologists
3112017Pharmacists
3112117Dietitians and nutritionists
3120017Psychologists
3120217Physiotherapists
3120317Occupational therapists
3130315Physician assistants, midwives and allied health professionals
3210327Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
3210425Animal health technologists and veterinary technicians
3210927Other technical occupations in therapy and assessment
3211127Dental hygienists and dental therapists
3212027Medical laboratory technologists
3212125Medical radiation technologists
3212425Pharmacy technicians
3212925Other medical technologists and technicians
3220125Massage therapists
3310135Medical laboratory assistants and related technical occupations
3310335Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants
4003005Managers in social, community and correctional services
4110117Lawyers and Quebec notaries
4130017Social workers
4130117Therapists in counselling and related specialized therapies
4130115Therapists in counselling and related specialized therapies
4131015Police investigators and other investigative occupations
4132115Career development practitioners and career counsellors (except education)
4140015Natural and applied science policy researchers, consultants and program officers
4140215Business development officers and market researchers and analysts
4140315Social policy researchers, consultants and program officers
4140415Health policy researchers, consultants and program officers
4140515Education policy researchers, consultants and program officers
4140615Recreation, sports and fitness policy researchers, consultants and program officers
4140715Program officers unique to government
4220025Paralegal and related occupations
4220125Social and community service workers
4220227Early childhood educators and assistants
4220325Instructors of người with disabilities
5001205Recreation, sports and fitness program and service directors
5112015Producers, directors, choreographers and related occupations
5211325Audio and video recording technicians
5212025Graphic designers and illustrators
5212125Interior designers and interior decorators
5312335Theatre, fashion, exhibit and other creative designers
5410045Program leaders and instructors in recreation, sport and fitness
6201025Retail sales supervisors
6202025Food service supervisors
6210025Technical sales specialists - wholesale trade
6210125Retail and wholesale buyers
6310135Real estate agents and salesngười
6310235Financial sales representatives
6320035Cooks
6320235Bakers
6410045Retail salesngười and visual merchandisers
6440945Other customer and information services representatives
7001005Construction managers
7001105Home building and renovation managers
7001205Facility operation and maintenance managers
7002005Managers in transportation
7210025Machinists and machining and tooling inspectors
7210125Tool and die makers
7210225Sheet metal workers
7210625Welders and related machine operators
7220026Electricians (except industrial and power system)
7220126Industrial electricians
7220325Electrical power line and cable workers
7220425Telecommunications line and cable workers
7220525Telecommunications equipment installation and cable television service technicians
7230025Plumbers
7231025Carpenters
7240025Construction millwrights and industrial mechanics
7240125Heavy-duty equipment mechanics
7240226Heating, refrigeration and air conditioning mechanics
7240425Aircraft mechanics and aircraft inspectors
7240525Machine fitters
7241025Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers
7241125Auto body collision, refinishing and glass technicians and damage repair estimators
7250026Crane operators
7260025Air pilots, flight engineers and flying instructors
7310035Concrete finishers
7310235Plasterers, drywall installers and finishers and lathers
7311235Painters and decorators (except interior decorators)
7311335Floor covering installers
7331035Railway and yard locomotive engineers
7331135Railway conductors and brakemen/women
7420245Air transport ramp attendants
7510155Material handlers
7511056Construction trades helpers and labourers
8002005Managers in agriculture
9001005Manufacturing managers
9001105Utilities managers
9210025Power engineers and power systems operators

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Đang trong chương trình điều dưỡng chăm sóc
  • Sống và đang làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba
  • Vợ/chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân
  • Từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến bị từ chối
  • Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
  • Đang trong một chương trình khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang

Yêu cầu căn bản

  • Đang sinh sống và làm việc tại Manitoba khi nộp hồ sơ định cư
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử

Kinh nghiệm làm việc

  • Đối với du học sinh tốt nghiệp tại Manitoba, 6 tháng kinh nghiệm làm việc nếu thuộc nhóm ngành ưu tiên,
  • Đối với du học sinh tốt nghiệp ngoài Manitoba, 12 tháng kinh nghiệm làm việc nếu thuộc nhóm ngành ưu tiên,
  • Đối với lao động hoặc du học sinh Manitoba, 12 tháng kinh nghiệm làm việc nếu thuộc các nhóm ngành khác.

Hợp đồng làm việc

  • Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng với vị trí công việc

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ:

  • CLB 7 (nếu thuộc vị trí công việc được quy định)
  • CLB 6 (nếu thuộc vị trí công việc có tay nghề thủ công)
  • CLB 5 (nếu thuộc các vị trí công việc còn lại)

Được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Nhóm ngành ưu tiên

Mã NOCCategoryCLBVị trí công việc
1001007Financial managers
1001107Human resources managers
1002007Insurance, real estate and financial brokerage managers
1002107Banking, credit and other investment managers
1002207Advertising, marketing and public relations managers
1110017Financial auditors and accountants
1110115Financial and investment analysts
1110215Financial advisors
1110915Other financial officers
1120015Human resources professionals
1120115Professional occupations in business management consulting
1120215Professional occupations in advertising, marketing and public relations
1201125Supervisors, finance and insurance office workers
1201325Supervisors, supply chain, tracking and scheduling coordination occupations
1210125Human resources and recruitment officers
1211025Court reporters, medical transcriptionists and related occupations
1220025Accounting technicians and bookkeepers
1310135Property administrators
1311135Legal administrative assistants
1320135Production and transportation logistics coordinators
2001007Engineering managers
2001107Architecture and science managers
2001207Computer and information systems managers
2111015Biologists and related scientists
2111215Agricultural representatives, consultants and specialists
2120017Architects
2120317Land surveyors
2121015Mathematicians, statisticians and actuaries
2121115Data scientists
2122015Cybersecurity specialists
2122115Business systems specialists
2122215Information systems specialists
2122315Database analysts and data administrators
2123015Computer systems developers and programmers
2123115Software engineers and designers
2123215Software developers and programmers
2123315Web designers
2123415Web developers and programmers
2130017Civil engineers
2130117Mechanical engineers
2131017Electrical and electronics engineers
2131117Computer engineers (except software engineers and designers)
2132117Industrial and manufacturing engineers
2210025Chemical technologists and technicians
2210125Geological and mineral technologists and technicians
2211025Biological technologists and technicians
2211125Agricultural and fish products inspectors
2221225Drafting technologists and technicians
2222025Computer network technicians
2222125User support technicians
2223227Occupational health and safety specialists
2230025Civil engineering technologists and technicians
2230125Mechanical engineering technologists and technicians
2230225Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians
2230325Construction estimators
2231025Electrical and electronics engineering technologists and technicians
2231125Electronic service technicians (household and business equipment)
2231325Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors
3111217Audiologists and speech-language pathologists
3112017Pharmacists
3112117Dietitians and nutritionists
3120017Psychologists
3120217Physiotherapists
3120317Occupational therapists
3130315Physician assistants, midwives and allied health professionals
3210327Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
3210425Animal health technologists and veterinary technicians
3210927Other technical occupations in therapy and assessment
3211127Dental hygienists and dental therapists
3212027Medical laboratory technologists
3212125Medical radiation technologists
3212425Pharmacy technicians
3212925Other medical technologists and technicians
3220125Massage therapists
3310135Medical laboratory assistants and related technical occupations
3310335Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants
4003005Managers in social, community and correctional services
4110117Lawyers and Quebec notaries
4130017Social workers
4130117Therapists in counselling and related specialized therapies
4130115Therapists in counselling and related specialized therapies
4131015Police investigators and other investigative occupations
4132115Career development practitioners and career counsellors (except education)
4140015Natural and applied science policy researchers, consultants and program officers
4140215Business development officers and market researchers and analysts
4140315Social policy researchers, consultants and program officers
4140415Health policy researchers, consultants and program officers
4140515Education policy researchers, consultants and program officers
4140615Recreation, sports and fitness policy researchers, consultants and program officers
4140715Program officers unique to government
4220025Paralegal and related occupations
4220125Social and community service workers
4220227Early childhood educators and assistants
4220325Instructors of người with disabilities
5001205Recreation, sports and fitness program and service directors
5112015Producers, directors, choreographers and related occupations
5211325Audio and video recording technicians
5212025Graphic designers and illustrators
5212125Interior designers and interior decorators
5312335Theatre, fashion, exhibit and other creative designers
5410045Program leaders and instructors in recreation, sport and fitness
6201025Retail sales supervisors
6202025Food service supervisors
6210025Technical sales specialists - wholesale trade
6210125Retail and wholesale buyers
6310135Real estate agents and salesngười
6310235Financial sales representatives
6320035Cooks
6320235Bakers
6410045Retail salesngười and visual merchandisers
6440945Other customer and information services representatives
7001005Construction managers
7001105Home building and renovation managers
7001205Facility operation and maintenance managers
7002005Managers in transportation
7210025Machinists and machining and tooling inspectors
7210125Tool and die makers
7210225Sheet metal workers
7210625Welders and related machine operators
7220026Electricians (except industrial and power system)
7220126Industrial electricians
7220325Electrical power line and cable workers
7220425Telecommunications line and cable workers
7220525Telecommunications equipment installation and cable television service technicians
7230025Plumbers
7231025Carpenters
7240025Construction millwrights and industrial mechanics
7240125Heavy-duty equipment mechanics
7240226Heating, refrigeration and air conditioning mechanics
7240425Aircraft mechanics and aircraft inspectors
7240525Machine fitters
7241025Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers
7241125Auto body collision, refinishing and glass technicians and damage repair estimators
7250026Crane operators
7260025Air pilots, flight engineers and flying instructors
7310035Concrete finishers
7310235Plasterers, drywall installers and finishers and lathers
7311235Painters and decorators (except interior decorators)
7311335Floor covering installers
7331035Railway and yard locomotive engineers
7331135Railway conductors and brakemen/women
7420245Air transport ramp attendants
7510155Material handlers
7511056Construction trades helpers and labourers
8002005Managers in agriculture
9001005Manufacturing managers
9001105Utilities managers
9210025Power engineers and power systems operators
1001907Other administrative services managers
1310035Administrative officers
1311035Administrative assistants
3001007Managers in health care
6001005Corporate sales managers
6002005Retail and wholesale trade managers
6004005Managers in customer and personal services

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Đang trong chương trình điều dưỡng chăm sóc
  • Sống và đang làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba
  • Vợ/chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân
  • Từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến bị từ chối
  • Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
  • Đang trong một chương trình khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang

Yêu cầu căn bản

  • Đạt trên 60 điểm của MPNP
  • 21 – 45 tuổi
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử

Kinh nghiệm làm việc

  • Ít nhất 2 năm, liên quan đến công việc được tuyển trong 5 năm gần đây, hoặc các kinh nghiệm liên quan khác được xác định bởi doanh nghiệp tuyển dụng, hoặc
  • Kinh nghiệm liên quan được xác định bởi doanh nghiệp tuyển dụng nếu khác 2 năm

Hợp đồng làm việc

  • Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng với vị trí công việc

Học vấn

  • Sau trung học hoặc/và được đào tạo liên quan đến công việc được tuyển hoặc được xác định bởi doanh nghiệp
  • Với vị trí công việc có mã TEER bậc 4 hoặc 5, tỉnh bang có quyền chọn ứng viên không có học vấn sau trung học, với điều kiện họ được đào tạo nghề theo yêu cầu công việc được đặt ra trong mô tả vị trí công việc.

Ngoại ngữ

Tuỳ thuộc vào vị trí công việc

  • CLB 7 (nếu thuộc vị trí công việc được quy định)
  • CLB 6 (nếu thuộc vị trí công việc có tay nghề thủ công)
  • CLB 5 (nếu thuộc các vị trí công việc còn lại có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3)
  • CLB 4 (nếu thuộc các vị trí công việc phổ thông có mã TEER bậc 4 hoặc 5 kèm theo cam kết cung cấp hoặc tạo điều kiện đào tạo ngoại ngữ tại hãng xưởng)

Được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Về doanh nghiệp

  • Thành lập trên 3 năm tại Manitoba
  • Là doanh nghiệp thương mại, không phải hoạt động tại nhà
  • Doanh thua ít nhất trên $250,000 từ 3 năm trước khi nộp đơn
  • Không nằm trong danh sách doanh nghiệp bị hạn chế
  • Không sử dụng dịch vụ môi giới việc làm để tuyển dụng lao động nước ngoài
  • Không có dự định bán doanh nghiệp trong vòng 2 năm tới
  • Lịch sử tuân thủ các tiêu chuẩn việc làm và chương trình đề cử tỉnh bang

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Đang trong chương trình điều dưỡng chăm sóc
  • Sống và đang làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba
  • Vợ/chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân
  • Từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến bị từ chối
  • Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
  • Đang trong một chương trình khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang

Yêu cầu căn bản

  • Đang sinh sống và làm việc tại Manitoba khi nộp hồ sơ định cư
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử

Hợp đồng làm việc

  • Ít nhất 1 năm thuộc nhóm ngành ưu tiên, liên quan đến chương trình học

Học vấn

  • Tốt nghiệp chương trình 1 năm trong vòng 3 năm gần đây từ một cơ sở đào tạo sau trung học được chỉ định tại Manitoba

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Quỹ ổn định

Trừ khi đang làm việc trong hợp đồng vô thời hạn và toàn thời gian, ứng viên phải có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$14,690
2$18,288
3$22,483
4$27,297
5$30,690
6$34,917
7$38,875
If more than 7 người, for each additional family member$3,958

Nhóm ngành ưu tiên

Mã NOCCategoryCLBVị trí công việc
1001007Financial managers
1001107Human resources managers
1002007Insurance, real estate and financial brokerage managers
1002107Banking, credit and other investment managers
1002207Advertising, marketing and public relations managers
1110017Financial auditors and accountants
1110115Financial and investment analysts
1110215Financial advisors
1110915Other financial officers
1120015Human resources professionals
1120115Professional occupations in business management consulting
1120215Professional occupations in advertising, marketing and public relations
1201125Supervisors, finance and insurance office workers
1201325Supervisors, supply chain, tracking and scheduling coordination occupations
1210125Human resources and recruitment officers
1211025Court reporters, medical transcriptionists and related occupations
1220025Accounting technicians and bookkeepers
1310135Property administrators
1311135Legal administrative assistants
1320135Production and transportation logistics coordinators
2001007Engineering managers
2001107Architecture and science managers
2001207Computer and information systems managers
2111015Biologists and related scientists
2111215Agricultural representatives, consultants and specialists
2120017Architects
2120317Land surveyors
2121015Mathematicians, statisticians and actuaries
2121115Data scientists
2122015Cybersecurity specialists
2122115Business systems specialists
2122215Information systems specialists
2122315Database analysts and data administrators
2123015Computer systems developers and programmers
2123115Software engineers and designers
2123215Software developers and programmers
2123315Web designers
2123415Web developers and programmers
2130017Civil engineers
2130117Mechanical engineers
2131017Electrical and electronics engineers
2131117Computer engineers (except software engineers and designers)
2132117Industrial and manufacturing engineers
2210025Chemical technologists and technicians
2210125Geological and mineral technologists and technicians
2211025Biological technologists and technicians
2211125Agricultural and fish products inspectors
2221225Drafting technologists and technicians
2222025Computer network technicians
2222125User support technicians
2223227Occupational health and safety specialists
2230025Civil engineering technologists and technicians
2230125Mechanical engineering technologists and technicians
2230225Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians
2230325Construction estimators
2231025Electrical and electronics engineering technologists and technicians
2231125Electronic service technicians (household and business equipment)
2231325Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors
3111217Audiologists and speech-language pathologists
3112017Pharmacists
3112117Dietitians and nutritionists
3120017Psychologists
3120217Physiotherapists
3120317Occupational therapists
3130315Physician assistants, midwives and allied health professionals
3210327Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
3210425Animal health technologists and veterinary technicians
3210927Other technical occupations in therapy and assessment
3211127Dental hygienists and dental therapists
3212027Medical laboratory technologists
3212125Medical radiation technologists
3212425Pharmacy technicians
3212925Other medical technologists and technicians
3220125Massage therapists
3310135Medical laboratory assistants and related technical occupations
3310335Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants
4003005Managers in social, community and correctional services
4110117Lawyers and Quebec notaries
4130017Social workers
4130117Therapists in counselling and related specialized therapies
4130115Therapists in counselling and related specialized therapies
4131015Police investigators and other investigative occupations
4132115Career development practitioners and career counsellors (except education)
4140015Natural and applied science policy researchers, consultants and program officers
4140215Business development officers and market researchers and analysts
4140315Social policy researchers, consultants and program officers
4140415Health policy researchers, consultants and program officers
4140515Education policy researchers, consultants and program officers
4140615Recreation, sports and fitness policy researchers, consultants and program officers
4140715Program officers unique to government
4220025Paralegal and related occupations
4220125Social and community service workers
4220227Early childhood educators and assistants
4220325Instructors of người with disabilities
5001205Recreation, sports and fitness program and service directors
5112015Producers, directors, choreographers and related occupations
5211325Audio and video recording technicians
5212025Graphic designers and illustrators
5212125Interior designers and interior decorators
5312335Theatre, fashion, exhibit and other creative designers
6201025Retail sales supervisors
6202025Food service supervisors
6210025Technical sales specialists - wholesale trade
6210125Retail and wholesale buyers
6310135Real estate agents and salesngười
6310235Financial sales representatives
6320035Cooks
6320235Bakers
7001005Construction managers
7001105Home building and renovation managers
7001205Facility operation and maintenance managers
7002005Managers in transportation
7210025Machinists and machining and tooling inspectors
7210125Tool and die makers
7210225Sheet metal workers
7210625Welders and related machine operators
7220026Electricians (except industrial and power system)
7220126Industrial electricians
7220325Electrical power line and cable workers
7220425Telecommunications line and cable workers
7220525Telecommunications equipment installation and cable television service technicians
7230025Plumbers
7231025Carpenters
7240025Construction millwrights and industrial mechanics
7240125Heavy-duty equipment mechanics
7240226Heating, refrigeration and air conditioning mechanics
7240425Aircraft mechanics and aircraft inspectors
7240525Machine fitters
7241025Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers
7241125Auto body collision, refinishing and glass technicians and damage repair estimators
7250026Crane operators
7260025Air pilots, flight engineers and flying instructors
7310035Concrete finishers
7310235Plasterers, drywall installers and finishers and lathers
7311235Painters and decorators (except interior decorators)
7311335Floor covering installers
7331035Railway and yard locomotive engineers
7331135Railway conductors and brakemen/women
8002005Managers in agriculture
9001005Manufacturing managers
9001105Utilities managers
9210025Power engineers and power systems operators
1001907Other administrative services managers
1310035Administrative officers
1311035Administrative assistants
3001007Managers in health care
6001005Corporate sales managers
6002005Retail and wholesale trade managers
6004005Managers in customer and personal services
3310237Outside Winnipeg Only - Nurse aides, orderlies and patient service associates
9414147Outside Winnipeg Only - Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Đang trong chương trình điều dưỡng chăm sóc
  • Sống và đang làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba
  • Vợ/chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân
  • Từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến bị từ chối
  • Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
  • Đang trong một chương trình khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang

Yêu cầu căn bản

  • Đang sinh sống tại Manitoba khi nộp hồ sơ định cư
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử

Học vấn

  • Tốt nghiệp chương trình thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong vòng 3 năm gần đây tại Manitoba, và
  • Hoàn thành khoá thực tập Mitacs Elevate hoặc Accelerate (bao gồm Accelerate Entrepreneur) trong ngành đủ điều kiện và doanh nghiệp nghiên cứu ở Manitoba

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Quỹ ổn định

Trừ khi đang làm việc trong hợp đồng vô thời hạn và toàn thời gian, ứng viên phải có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$14,690
2$18,288
3$22,483
4$27,297
5$30,690
6$34,917
7$38,875
If more than 7 người, for each additional family member$3,958