Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Định cư Express Entry

Tỉnh Saskatchewan

Điều kiện tối thiểu

Để được tỉnh bang đề cử và tăng điểm hồ sơ Express Entry, ứng viên phải có hồ sơ ứng tuyển Express Entry còn hiệu lực, đủ và duy trì các điều kiện tối thiểu một trong các chương trình Federal Skilled Worker, Federal Skilled Trades hoặc Canadian Experience Class

Skilled Worker - Express Entry

Ứng viên trong/ngoài Canada đủ và duy trì điều kiện kèm các yếu tố gắn gắn kết với tỉnh bang

Lời mời làm việc
1 năm trong vòng 10 năm gần đây nếu thuộc vị trí tay nghề cao ngoài Canada, hoặc
1 năm trong vòng 3 năm gần đây nếu thuộc vị trí tay nghề cao tại Canada, hoặc
2 năm trong vòng 5 năm gần đây nếu thuộc vị trí tay nghề thủ công
Học vấn
Tương đương văn bằng 1 năm sau trung học của Canada
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp là ngoại ngữ chính
Điểm hồ sơ
Đạt 60 / 110 điểm
Tech Talent NEW

Ứng viên đang làm việc hoặc có kinh nghiệm và lời mời làm việc trong lĩnh vực công nghệ hoặc sáng tạo

Kinh nghiệm làm việc
Đang làm việc ít nhất 6 tháng toàn thời gian, trong cùng vị trí với lời mời làm việc hoặc 1 năm kinh nghiệm trong vòng 5 năm gần đây
Ngoài tỉnh: 1 năm kinh nghiệm trong vòng 5 năm gần đây
Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian trong nhóm ngành công nghệ hoặc sáng tạo
Giấy phép hành nghề
Đủ khả năng đề nghị cấp giấy phép hành nghề tại Saskatchewan
Học vấn
Tương đương văn bằng cử nhân Canada
Ngoại ngữ
CLB 7 nếu thuộc FSW
CLB 5 nếu thuộc CEC

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.

Lộ trình xét duyệt

Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada

Mở hồ sơ Express Entry
Bước 1

Tạo hồ sơ với Bộ di trú khi đủ điều kiện kèm nguyện vọng định cư tại SK. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Đăng kí với tỉnh bang
Bước 2

Tạo hồ sơ quan tâm định cư trên OASIS và điền các thông tin cá nhân. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Nhận lời mời
Bước 3

Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.

Quyết định đề cử
Bước 4

Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để cập nhật hồ sơ Express Entry và nhận thêm điểm Đề Cử Tỉnh Bang.
Tỉnh bang xét duyệt khoảng 38 tuần

Lời mời từ liên bang
Bước 5

Ứng viên có điểm cao hơn hoặc bằng điểm sàn và khởi tạo hồ sơ sớm hơn sẽ nhận được lời mời nộp hồ sơ định cư từ liên bang.
Điểm sàn được công bố mỗi 2 tuần

Thành thường trú nhân
Bước 6

Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Bộ Di Trú xét duyện trong 6 tháng

Ứng viên nộp hồ sơ định cư với Bộ di trú trong thời gian giấy phép lao động còn hiệu lực có thể đề nghị gia hạn để tiếp tục làm việc.

Yếu tố thành công

Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ

Các nhân tố ảnh hưởng
Quỹ ổn định
Tuổi
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp
Hồ sơ Express Entry
Tiếng Pháp
Kinh nghiệm làm việc tại Canada
Kinh nghiệm làm việc
Được phép nhập cảnh
Hỗ trợ từ chủ lao động
Ngành làm việc tại Canada
Vị trí công việc
Ngành học tại Canada
Thư từ chủ lao động
Tiến cử từ địa phương
Lời mời làm việc
Khu vực lưu trú
Học vấn
Đề cử tỉnh bang
Giấy phép học tập
Giấy phép lao động
Học vấn Canada
Công việc hiện tại
Điểm tối đa theo thành phần
Học vấn và đào tạo
0%
Kinh nghiệm làm việc
0%
Ngoại ngữ
0%
Tuổi
0%
Khả năng thích nghi
0%

* Khả năng thích nghi thường bao gồm nhưng không giới hạn những yếu tố gắn kết với tỉnh bang (học vấn, người thân, kinh nghiệm làm việc).
* Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.

Đặc quyền

Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang

Đoàn viên
Đoàn viên

Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Làm việc

Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Y tế

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Giáo dục

Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Phúc lợi

Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Tự do di chuyển

Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Bảo lãnh

Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Nhập tịch

Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định

Yêu cầu cụ thể

Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
  • Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
  • Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư

Yêu cầu căn bản

  • Hồ sơ Express Entry còn hiệu lực
  • Dự định sinh sống và làm việc tại tỉnh bang Saskatchewan
  • Đạt 60/110 điểm hồ sơ
  • Ứng viên thuộc các ngành Phục vụ (Hospitality) hoặc chăm sóc sức khoẻ (Health Professionals) phải nộp những nhánh dành riêng cho các nhóm ngành này
  • Không nằm trong các vị trí công việc không đủ điều kiện

Học vấn

  • Hoàn thành khoá học hoặc đào tạo sau trung học tương đương 1 năm học tại Canada
  • Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
  • Đủ điều kiện hành nghề nếu thuộc các ngành được quy định, hoặc là thành viên còn hiệu lực thuộc các hội đoàn quản lý

Kinh nghiệm làm việc

  • Không nằm trong nhóm ngành không đủ điều kiện
  • Liên quan đến học vấn và công việc chính
  • Thời gian tích luỹ dựa trên vị trí công việc:
    ○ 1 năm trong vòng 10 năn gần đây thuộc các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3, hoặc
    ○ 2 năm trong vòng 5 năm nếu thuộc công việc tay nghề thủ công, hoặc
    ○ 1 năm trong vòng 3 năm gần đây thuộc các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 hoặc nhóm công việc tay nghề thủ công nếu kinh nghiệm tích luỹ trong Canada

Ngoại ngữ

Dựa trên yêu cầu tối thiểu của chương trình Express Entry đủ điều kiện, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Quỹ ổn định

Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$13,757
2$17,127
3$21,055
4$25,564
5$28,994
6$32,700
7$36,407
Each additional family member$3,706

Các vị trí công việc không đủ điều kiện

NOC CodeOccupation
00010Legislators
00011Senior government managers and officials
00014Senior managers - trade, broadcasting and other services
10019Other administrative services managers
11100Financial auditors and accountants
11103Securities agents, investment dealers and brokers
12104Employment insurance and revenue officers
12201Insurance adjusters and claims examiners
12203Assessors, business valuators and appraisers
13200Customs, ship and other brokers
14103Court clerks and related court services occupations
21100Physicists and astronomers
21102Geoscientists and oceanographers
21103Meteorologists and climatologists
21109Other professional occupations in physical sciences
21111Forestry professionals
21201Landscape architects
21202Urban and land use planners
21332Petroleum engineers
21390Aerospace engineers
30010Managers in health care
31100Specialists in clinical and laboratory medicine
31101Specialists in surgery
31102General practitioners and family physicians
31103Veterinarians
31110Dentists
31111Optometrists
31112Audiologists and speech-language pathologists
31120Pharmacists
31121Dietitians and nutritionists
31202Physiotherapists
31204Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment
31209Other professional occupations in health diagnosing and treating
31300Nursing coordinators and supervisors
31301Registered nurses and registered psychiatric nurses
31302Nurse practitioners
31303Physician assistants, midwives and allied health professionals
31303Physician assistants, midwives and allied health professionals
32100Opticians
32101Licensed practical nurses
32103Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
32104Animal health technologists and veterinary technicians
32109Other technical occupations in therapy and assessment
32110Denturists
32111Dental hygienists and dental therapists
32200Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists
32201Massage therapists
32209Other practitioners of natural healing
40010Government managers - health and social policy development and program administration
40011Government managers - economic analysis, policy development and program administration
40012Government managers - education policy development and program administration
40019Other managers in public administration
40021School principals and administrators of elementary and secondary education
40040Commissioned police officers and related occupations in public protection services
40040Commissioned police officers and related occupations in public protection services
40041Fire chiefs and senior firefighting officers
40042Commissioned officers of the Canadian Armed Forces
41100Judges
41101Lawyers and Quebec notaries
41201Post-secondary teaching and research assistants
41220Secondary school teachers
41221Elementary school and kindergarten teachers
41301Therapists in counselling and related specialized therapies
41302Religious leaders
41310Police investigators and other investigative occupations
41310Police investigators and other investigative occupations
41311Probation and parole officers
41407Program officers unique to government
42100Police officers (except commissioned)
42100Police officers (except commissioned)
42101Firefighters
42102Specialized members of the Canadian Armed Forces
42200Paralegal and related occupations
42201Social and community service workers
42204Religion workers
43203Border services, customs, and immigration officers
43204Operations Members of the Canadian Armed Forces
44200Primary combat members of the Canadian Armed Forces
50010Library, archive, museum and art gallery managers
50011Managers - publishing, motion pictures, broadcasting and performing arts
50012Recreation, sports and fitness program and service directors
51100Librarians
51101Conservators and curators
51102Archivists
51110Editors
51111Authors and writers (except technical)
51112Technical writers
51113Journalists
51114Translators, terminologists and interpreters
51120Producers, directors, choreographers and related occupations
51121Conductors, composers and arrangers
51122Musicians and singers
52100Library and public archive technicians
52110Film and video camera operators
52111Graphic arts technicians
52112Broadcast technicians
52113Audio and video recording technicians
52114Announcers and other broadcasters
52119Other technical and coordinating occupations in motion pictures, broadcasting and the performing
arts
52120Graphic designers and illustrators
52121Interior designers and interior decorators
53100Registrars, restorers, interpreters and other occupations related to museum and art galleries
53110Photographers
53111Motion pictures, broadcasting, photography and performing arts assistants and operators
53120Dancers
53121Actors, comedians and circus performers
53121Actors, comedians and circus performers
53122Painters, sculptors and other visual artists
53123Theatre, fashion, exhibit and other creative designers
53124Artisans and craftspersons
53125Patternmakers - textile, leather and fur products
53200Athletes
53201Coaches
53202Sports officials and referees
54100Program leaders and instructors in recreation, sport and fitness
55109Other performers
62010Retail sales supervisors
62020Food service supervisors
62023Customer and information services supervisors
62201Funeral directors and embalmers
63100Insurance agents and brokers
63101Real estate agents and salespersons
63210Hairstylists and barbers
63220Shoe repairers and shoemakers
64100Retail salespersons and visual merchandisers
72022Supervisors, printing and related occupations
72102Sheet metal workers
72204Telecommunications line and cable installers and repairers
72205Telecommunications equipment installation and cable television service technicians
72302Gas fitters
72405Machine fitters
72406Elevator constructors and mechanics
72420Oil and solid fuel heating mechanics
72600Air pilots, flight engineers and flying instructors
72602Deck officers, water transport
72603Engineer officers, water transport
72604Railway traffic controllers and marine traffic regulators
73310Railway and yard locomotive engineers
73402Drillers and blasters - surface mining, quarrying and construction
80022Managers in aquaculture
83101Oil and gas well drillers, servicers, testers and related workers
83120Fishing masters and officers
83121Fishermen / women
92013Supervisors, plastic and rubber products manufacturing
92015Supervisors, textile, fabric, fur and leather products processing and manufacturing
92020Supervisors, motor vehicle assembling
92021Supervisors, electronics and electrical products manufacturing
92021Supervisors, electronics and electrical products manufacturing
92022Supervisors, furniture and fixtures manufacturing
92024Supervisors, other products manufacturing and assembly
92101Water and waste treatment plant operators
93102Pulping, papermaking and coating control operators

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
  • Không thể cung cấp các giấy tờ yêu cầu khi nộp đơn
  • Không thể chứng minh dự định sống và làm việc tại SK
  • Ứng viên hoặc người đại diện đã từng cố tình trình bày sai lệch thông tin trong hồ sơ định cư

Yêu cầu căn bản

  • Hồ sơ Express Entry còn hiệu lực
  • Dự định sinh sống và làm việc tại tỉnh bang Saskatchewan

Học vấn

Kinh nghiệm làm việc

  • Hiện đang làm việc tại Saskatchewan ít nhất 6 tháng (780 giờ), toàn thời gian (30+ giờ mỗi tuần) với cùng doanh nghiệp cung cấp lời mời làm việc
  • Kinh nghiệm làm việc không cần phải liên tục.
  • Ứng viên ngoài tỉnh bang hoặc không đang làm việc: 1 năm kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành đặc thù trong vòng 5 năm gần đây
  • Danh sách nhóm ngành đặc thù bao gồm:
NOCOccupation Titles
20012Computer and information systems managers
21310Electrical and Electronics engineers
21311Computer engineers (except software engineers and designers)
21211Data Scientist
21220Cybersecurity specialists
21221Business system specialist
21222Information System specialist
21233Web designer
21223Database analysts and data administrator
21231Software engineers and designers
21230Computer systems developers and programmers
21232Software developers and programmers
21234Web developers and programmers
21233Web designers
22220Computer network and web technicians
22221User support technicians
22222Information systems testing technicians

Lời mời làm việc

  • Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc nhóm ngành công nghệ hoặc sáng tạo từ cùng doanh nghiệp đang làm việc
  • Ứng viên có thư thông qua vị trí việc làm (SINP Job Approval Letter) được tỉnh bang cấp cho doanh nghiệp cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài thông qua chương trình đề cử tỉnh bang

Ngoại ngữ

Dựa trên yêu cầu tối thiểu của chương trình Express Entry đủ điều kiện, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

error: Alert: Content selection is disabled!!