Định cư Express Entry
Tỉnh Alberta
Yếu tố lựa chọn
Để được tỉnh bang đề cử và tăng điểm hồ sơ Express Entry, ứng viên phải có hồ sơ ứng tuyển Express Entry còn hiệu lực với điểm CRS trên 300 điểm, đủ và duy trì các điều kiện tối thiểu một trong các chương trình Federal Skilled Worker, Federal Skilled Trades hoặc Canadian Experience Class
General Alberta Express Entry Stream
Ứng viên trong/ngoài Canada đủ và duy trì điều kiện kèm các yếu tố gắn gắn kết với tỉnh bang
Lời mời làm việc
Chăm sóc sức khỏe (chiếm 30% tổng thư mời): Bác sĩ, y tá chính thức/thực tập, hộ lý, bác sĩ trị liệu, chuyên viên vật lý trị liệu, bác sĩ tâm lý và chuyên viên lâm sàngMới
Du lịch, khách sạn, lâm nghiệp
Tốt nghiệp
Người thân
Ngoại ngữ
Accelerated Tech Pathway Mới
Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm và lời mời làm việc trong các ngành được ưu tiên
Lời mời làm việc
Kinh nghiệm làm việc
Phân bổ
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.Tỉnh bang chỉ mời các ứng viên có lời mời làm việc phù hợp với nhu cầu hiện tại của tỉnh bang. Ứng viên không thể nộp hồ sơ với tỉnh bang trừ khi được mời.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Mở hồ sơ Express Entry
Tạo hồ sơ với Bộ di trú khi đã đủ điều kiện kèm nguyện vọng định cư tại Alberta. Tỉnh bang mời trực tiếp từ tập ứng viên Express Entry.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng
Lời mời từ tỉnh bang
Ứng viên có yếu tố gắn kết với tỉnh bang hoặc làm việc trong nhóm ngành ưu tiên sẽ nhận được lời mời hoàn thiện hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 30 ngày
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để cập nhật hồ sơ Express Entry và nhận thêm điểm Đề Cử Tỉnh Bang.
Tỉnh bang xét duyệt trong 1 - 3 tháng
Lời mời từ liên bang
Ứng viên có điểm cao hơn hoặc bằng điểm sàn với thời gian tạo hồ sơ sớm hơn sẽ nhận được lời mời nộp hồ sơ định cư từ liên bang.
Điểm sàn được công bố mỗi 2 tuần
Thành thường trú nhân
Nhập cảnh Canada trong vòng 12 tháng hoặc xác nhận trên hệ thống online của Bộ Di Trú nếu ở Canada sau khi được duyệt.
Bộ Di Trú xét duyện trong 6 tháng
Ứng viên nộp hồ sơ định cư với Bộ di trú trong thời gian giấy phép lao động còn hiệu lực có thể đề nghị gia hạn để tiếp tục làm việc.
Yếu tố thành công
Các yếu tố có lợi khi ứng tuyển hồ sơ
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
- Có thư từ chối bởi tỉnh bang trong thời hạn xác định, và vẫn trong thời hạn đã định
Yếu tố bất lợi
- Hồ sơ Express Entry hết hạn trong vòng 5 tháng tới
- Vị trí công việc chính trong hồ sơ Express Entry nằm trong danh sách từ chối LMIA của tỉnh bang, đang có số lượng ứng viên quá lớn từ các nhánh định cư khác của tỉnh bang, hoặc nằm trong các vị trí công việc không đủ điều kiện
Yếu tố có lợi
- Lời mời làm việc với doanh nghiệp tại tỉnh bang Alberta
- Tốt nghiệp từ cơ sở đào tạo sau trung học tại Canada
- Có người thân (bố/mẹ, anh/chị/em hoặc con) là thường trú nhân hoặc có quốc tịch
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ chính
Yêu cầu căn bản
- Có hồ sơ Express Entry đang hoạt động
- Vị trí công việc chính trong hồ sơ Express Entry nằm trong nhóm ngành hỗ trợ phát triển kinh tế và đa dạng hoá
- Điểm CRS tối thiểu 300
- Ứng viên tuyên bố nguyện vọng định cư tại tỉnh bang Alberta
Lời mời làm việc
- 12 tháng trở lên, toàn thời gian và liên tục
- Mức lương bằng hoặc cao hơn mức tối thiểu của tỉnh bang
- Doanh nghiệp có cơ sở tại tỉnh bang
- Ứng viên không được sở hữu nhiều hơn 10% doanh nghiệp
Nhóm ngành không đủ điều kiện
Mã NOC | TEER category | Vị trí công việc |
---|---|---|
00010 | 0 | Legislators |
40021 | 0 | School principals and administrators of elementary and secondary education |
40030 | 0 | Managers in social, community and correctional services |
40041 | 0 | Fire chiefs and senior firefighting officers |
60040 | 0 | Escort agency managers, massage parlour managers |
41100 | 1 | Judges |
41220 | 1 | Secondary school teachers |
41221 | 1 | Elementary school and kindergarten teachers |
51111 | 1 | Authors and writers (except technical) |
51122 | 1 | Musicians and singers |
42200 | 2 | Justices of the peace |
42202 | 2 | Early childhood educators who do not have certification through Alberta Children's Services – Child Care Staff Certification Office or who have been certified as Level 1 Early Childhood Educator (formerly Child Development Assistant) |
43100 | 3 | Elementary and secondary school teacher assistants |
43109 | 3 | Other instructors |
53121 | 3 | Actors, comedians and circus performers |
53122 | 3 | Painters, sculptors and other visual artists |
53124 | 3 | Artisans and craftsngười |
53200 | 3 | Athletes |
63101 | 3 | Real estate agents and salesngười |
33100 | 3 | Dental laboratory assistants/bench workers |
44100 | 4 | Home child care providers |
44101 | 4 | Home support workers, caregivers and related occupations |
64321 | 4 | Casino occupations |
55109 | 5 | Other performers |
65109 | 5 | Other sales related occupations |
65211 | 5 | Operators and attendants in amusement, recreation and sport |
65229 | 5 | Other support occupations in personal services |
65329 | 5 | Other service support occupations |
75200 | 5 | Taxi and limousine drivers and chauffeurs |
85101 | 5 | Harvesting labourers |
85102 | 5 | Aquaculture and marine harvest labourers |
85104 | 5 | Trappers and hunters |
85110 | 5 | Mine labourers |
85121 | 5 | Landscaping and grounds maintenance labourers |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Có đơn xin tị nạn chờ giải quyết
- Đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang
- Có thư từ chối bởi tỉnh bang trong thời hạn xác định, và vẫn trong thời hạn đã định
- Vị trí công việc bán thời gian, tạm thời hoặc mang tính thời vụ
- Lao động tự do hoặc làm việc tại các cơ quan ngắn hạn
- Không làm việc trực tiếp tại Alberta
Yêu cầu căn bản
- Có hồ sơ Express Entry đang hoạt động
- Vị trí công việc chính trong hồ sơ Express Entry giống với công việc đang làm hoặc lời mời làm việc
- Điểm CRS tối thiểu 300
- Đang làm việc toàn thời gian hoặc có lời mời làm việc toàn thời gian tại Alberta
- Có giấy phép lao động nếu đang làm việc (bao gồm giấy phép đã gia hạn)
- Dự định và khả năng sinh sống và làm việc tại tỉnh bang Alberta
Lời mời làm việc
- Cùng vị trí với công việc chính trong hồ sơ Express Entry
- 12 tháng trở lên, toàn thời gian và liên tục trong nhóm ngành Thúc Đẩy Công Nghệ
- Mức lương bằng hoặc cao hơn mức tối thiểu của tỉnh bang ở vị trí tương đương
- Doanh nghiệp có cơ sở tại tỉnh bang
- Ứng viên không được sở hữu nhiều hơn 10% doanh nghiệp
Doanh nghiệp
- Hoạt động trong lĩnh vực công nghệ tại tỉnh bang theo định nghĩa NAICS Codes
- Ứng viên không giữ trên 10% cổ phần
- Cung cấp lời mời làm việc toàn thời gian ít nhất 12 tháng
- Mức lương bằng hoặc hơn mức thấp ở vị trí, trình độ tương đương dựa trên mức lương căn bản của từng nhóm ngành ở tất cả các lĩnh vực tại Alberta
Nhóm ngành Thúc Đẩy Công Nghệ
Mã NOC | Vị trí công việc |
---|---|
21233 | Web designers |
21223 | Database analysts and data administrators |
21231 | Software engineers and designers |
21230 | Computer systems developers and programmers |
21232 | Software developers and programmers |
21234 | Web developers and programmers |
21300 | Civil engineers |
21301 | Mechanical engineers |
21310 | Electrical and electronics engineers |
21311 | Computer engineers (except software engineers and designers) |
22110 | Biological technologists and technicians |
22212 | Drafting technologists and technicians |
22220 | Computer network and web technicians |
22221 | User support technicians |
22222 | Information systems testing technicians |
22301 | Mechanical engineering technologists and technicians |
22302 | Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians |
22310 | Electrical and electronics engineering technologists and technicians |
32120 | Medical laboratory technologists |
32129 | Other medical technologists and technicians |
33101 | Medical laboratory assistants and related technical occupations |
41402 | Business development officers and market researchers and analysts |
50011 | Managers – publishing, motion pictures, broadcasting and performing arts |
51120 | Producers, directors, choreographers and related occupations |
52120 | Graphic designers and illustrators |
60010 | Corporate sales managers |
72200 | Electricians (except industrial and power system) |
72201 | Industrial electricians |
72205 | Telecommunications equipment installation and cable television service technicians |