Định cư tay nghề
Tỉnh British Columbia
Điều kiện tối thiểu
Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề của tỉnh bang
Skilled Workers
Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm chuyên môn và lời mời làm việc thích hợp
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Giảng viên trường công lập NOC 41200 không yêu cầu hợp đồng vô thời hạn.
Ngoại ngữ
Health Authority
Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ
Khả năng làm việc
Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn bác sĩ hoặc y tá tỉnh British Columbia, hoặc
Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn hộ sinh tỉnh British Columbia
Ngoại ngữ
Entry Level & Semi-skilled
Ứng viên trong BC có kinh nghiệm các ngành bán kĩ năng và đang làm việc tại tỉnh bang
Đang làm việc
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
International Graduate
Du học sinh tại BC với hợp đồng lao động thích hợp sau tốt nghiệp
Tốt nghiệp
Trừ văn bằng, chứng chỉ và chứng nhận phải được đào tạo tại cơ sở công lập.
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
Intl Post-Graduate
Du học sinh tại BC tốt nghiệp cao học các chương trình học ưu tiên
Tốt nghiệp
Ngành học
Tech Thí điểm
Ứng viên trong/ngoài Canada có lời mời làm việc trong nhóm ngành ưu tiên
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên. Ứng viên đang tìm kiếm cơ hội làm việc trong ngành chăm sóc sức khoẻ tại BC? Tỉnh bang BC khuyến khích ứng viên liên hệ Health Match BC. Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Đăng kí với tỉnh bang
Tạo hồ sơ quan tâm định cư tại BC Online khi đủ điều kiện tối thiểu. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng
Nhận lời mời
Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 30 ngày
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong vòng 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt trong 2-3 tháng
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.
Yếu tố thành công
Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ
Các nhân tố ảnh hưởng
Điểm tối đa theo thành phần
* Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Yêu cầu căn bản
- Đang làm việc tại BC trong lĩnh vực du lịch hoặc chế biến thực phẩm, hoặc
- Đang làm bất cứ công việc nào thuộc TEER bậc 4 hoặc 5 tại vùng Northeast Development Region (Fort St. John, Dawson Creek, Fort Nelson)
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng trong các lĩnh vực ưu tiên hoặc vị trí công việc có mã TEER bậc 4 hoặc 5 nếu ở khu vực Northeast Development Region
Kinh nghiệm làm việc
- 9 tháng liên tiếp cho một chủ doanh nghiệp
- Bằng cấp, chứng chỉ: nếu vị trí công việc yêu cầu, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã được cấp chứng chỉ hành nghề
- Nếu trong ngành vận tải, ứng viên cần thêm 2 năm kinh nghiệm vận tải trong vòng 3 năm gần đây (trong hoặc ngoài Canada)
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Nếu công việc yêu cầu chứng chỉ hàng nghề, ứng viên phải cung cấp tài liệu mình đủ yêu cầu khi nộp hồ sơ
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:
- Mức lương năm tại tỉnh bang
- Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
- Tổng số thành viên trong gia đình
Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:
Family Size | Metro Vancouver | Rest of B.C. |
---|---|---|
1 | $26,620 | $22,186 |
2 | $33,141 | $27,619 |
3 | $40,743 | $33,954 |
4 | $49,467 | $41,226 |
5 | $56,105 | $46,757 |
6 | $63,276 | $52,735 |
7 or more | $70,449 | $58,713 |
Nhóm ngành ưu tiên
Trừ khi làm việc trong khu vực Northeast Development Region, chỉ những nhóm ngành sau đây mới đủ điều kiện nộp theo chương trình Entry Level & Semi-skilled
Mã NOC | Vị trí công việc |
---|---|
64300 | Maîtres d’hotel and hosts/hostesses |
64301 | Bartenders |
64314 | Hotel front desk clerks |
64320 | Tour and travel guides |
64321 | Casino workers |
64322 | Outdoor sport and recreational guides |
65200 | Food and beverage servers |
65201 | Food counter attendants, kitchen helpers and related support occupations |
65210 | Support occupations in accommodation, travel and facilities set-up services |
65310 | Light duty cleaners |
65311 | Specialized cleaners |
65312 | Janitors, caretakers and heavy-duty cleaners |
65320 | Dry cleaning, laundry and related occupations |
65329 | Other service support occupations |
94140 | Process control and machine operators, food and beverage processing |
94141 | Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers |
94142 | Fish and seafood plant workers |
94142 | Fish and seafood plant workers |
94143 | Testers and graders, food and beverage processing |
95106 | Labourers in food and beverage processing |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn (trừ khi thuộc các vị trí công việc Tech hoặc giảng viên trường công lập NOC 41200) và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3
Kinh nghiệm làm việc
- Trong hoặc ngoài Canada.
- Dạng công việc: phải thuộc nhóm các công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3 theo hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada
- Bằng cấp, chứng chỉ: nếu vị trí công việc yêu cầu, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã được cấp chứng chỉ hành nghề
- Thể loại công việc: có lương, trình độ tương đương hoặc cao hơn công việc đứng đơn, một số kinh nghiệm khi thực tập (co-op) có thể được tính
- Kinh nghiệm tích luỹ: trên 2 năm làm việc toàn thời gian (tính tối đa 30 tiếng mỗi tuần), hoặc tương đương tổng thời gian làm việc bán thời gian
- Kinh nghiệm trực tiếp: đến cùng một vị trí, hoặc có cùng các nghĩa vụ công việc như nhau
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:
- Mức lương năm tại tỉnh bang
- Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
- Tổng số thành viên trong gia đình
Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:
Family Size | Metro Vancouver | Rest of B.C. |
---|---|---|
1 | $26,620 | $22,186 |
2 | $33,141 | $27,619 |
3 | $40,743 | $33,954 |
4 | $49,467 | $41,226 |
5 | $56,105 | $46,757 |
6 | $63,276 | $52,735 |
7 or more | $70,449 | $58,713 |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Khả năng làm việc
- Lời mời làm việc vô thời hạn, toàn thời gian, thuộc mọi vị trí với cơ sở y tế công cộng nhà nước, hoặc
- Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn bác sĩ hoặc y tá tỉnh British Columbia, hoặc
- Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn hộ sinh tỉnh British Columbia
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:
- Mức lương năm tại tỉnh bang
- Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
- Tổng số thành viên trong gia đình
Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:
Family Size | Metro Vancouver | Rest of B.C. |
---|---|---|
1 | $26,620 | $22,186 |
2 | $33,141 | $27,619 |
3 | $40,743 | $33,954 |
4 | $49,467 | $41,226 |
5 | $56,105 | $46,757 |
6 | $63,276 | $52,735 |
7 or more | $70,449 | $58,713 |
Cơ sở y tế công cộng tỉnh BC
- Provincial Health Services Authority
- First Nations Health Authority
- Fraser Health
- Interior Health
- Island Health
- Northern Health
- Vancouver Coastal Health
- Providence Health Care
Các vị trí chăm sóc sức khỏe được ưu tiên
Mã NOC | Vị trí công việc |
---|---|
30010 | Managers in health care |
31300 | Nursing coordinators and supervisors |
31301 | Registered nurses and registered psychiatric nurses |
31102 | General practitioners and family physicians |
31110 | Dentists |
31201 | Chiropractors |
31120 | Pharmacists |
31121 | Dietitians and nutritionists |
31112 | Audiologists and speech-language pathologists |
31203 | Occupational therapists |
32120 | Medical laboratory technologists |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
32121 | Medical radiation technologists |
32122 | Medical sonographers |
32123 | Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists |
32110 | Denturists |
32111 | Dental hygienists and dental therapists |
32101 | Licensed practical nurses |
32102 | Paramedical occupations |
41300 | Social workers |
42201 | Social and community service workers |
31100 | Specialists in clinical and laboratory medicine |
31101 | Specialists in surgery |
31302 | Nurse practitioners |
31303 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
32103 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
31209 | Other professional occupations in health diagnosing and treating |
31202 | Physiotherapists |
31204 | Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment |
32120 | Medical laboratory technologists |
32129 | Other medical technologists and technicians |
32112 | Dental technologists and technicians |
32200 | Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists |
32109 | Other technical occupations in therapy and assessment |
33100 | Dental assistants and dental laboratory assistants |
31200 | Psychologists |
41301 | Therapists in counselling and related specialized therapies |
33102 | Health care assistants / health care aides only |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Bằng cấp & Khoá học
- Tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học từ các cơ sở đào tạo được cấp phép (công lập & tư nhân) trong vòng 3 năm kể từ khi nộp đơn
- Chứng chỉ (diploma) hoặc chứng nhận (certificate) sau trung học / đại học phải được cấp bởi cơ sở đào tạo công lập
- Không bao gồm các chương trình giáo dục từ xa cho sinh viên sinh sống trong hoặc ngoài Canada
Lời mời làm việc
- Vị trí: công việc yêu cầu bằng cấp đại học hoặc cao đẳng. Nếu là vị trí quản lý, phải chứng minh kinh nghiệm tích luỹ đủ năng lực
- Vô thời hạn (trừ khi thuộc các vị trí công việc Tech) và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) thuộc các vị trí có mã TEER bậc 1, 2 hoặc 3 theo hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:
- Mức lương năm tại tỉnh bang
- Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
- Tổng số thành viên trong gia đình
Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:
Family Size | Metro Vancouver | Rest of B.C. |
---|---|---|
1 | $26,620 | $22,186 |
2 | $33,141 | $27,619 |
3 | $40,743 | $33,954 |
4 | $49,467 | $41,226 |
5 | $56,105 | $46,757 |
6 | $63,276 | $52,735 |
7 or more | $70,449 | $58,713 |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Yêu cầu căn bản
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử
Học vấn
- Nằm trong danh sách các khóa học đủ điều kiện từ các cơ sở đào tạo được cấp phép (công lập hoặc tư nhân) tại tỉnh British Columbia
- Tốt nghiệp bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong vòng 3 năm kể từ ngày nộp đơn
- Không bao gồm các chương trình giáo dục từ xa cho sinh viên sinh sống trong hoặc ngoài Canada
Hệ tư nhân
Fairleigh Dickinson University
- Master of Science in Applied Computer Science
New York Institute of Technology
- Master of Science in Cybersecurity
- Master of Science in Energy Management
- Master of Energy Management
Northeastern University
- Master of Science in Computer Science
- Master of Science in Information Systems
- Master of Professional Studies – Analytics
- Master of Science – Data Analytics Engineering
Trinity Western University
- Master of Science in Nursing
Hệ công lập
British Columbia Institute of Technology
Engineering Technologies and Engineering-Related Fields
- Building Eng/Building Sc
- Building Science
- Master of Engineering in Smart Grid Systems and Technologies
Biological and Biomedical Sciences
- Ecological Restoration
Royal Roads University
Natural Resources and Conservation
- Environmental Education and Communication – MA
- Environmental Practice – MA
- Environmental Practice – MSc
- Environment and Management – MA
- Environment and Management – MSc
Simon Fraser University
Agriculture, Agriculture Operations and Related Sciences
- Pest Management MPM
Natural Resources and Conservation
- Resource Management (Planning) MRM
- Masters in Resource Management MRM
Computer and Information Sciences and Support Services
- Computer Science MSc
- Master of Science in Professional Computer Science
- Big Data MSc
- Computing Science Dual Degree MSc
- Computing Science MSc
- Computing Science Non-Thesis MSc
- Interactive Arts and Technology MA
- Interactive Arts and Technology MSc
- Master of Digital Media
- Master of Cybersecurity
- Master of Visual Computing
Engineering
- Engineering Science MASc
- Engineering Science MEng
- Mechatronic Systems Engineering MASc
- Master of Applied Science in Sustainable Energy Engineering
- Master of Engineering in Smart Manufacturing and Systems
Biological and Biomedical Sciences
- Biological Sciences MSc
- Molecular Biology and Biochemistry MSc
- Environmental Toxicology MET
- Ecological Restoration MSc
- Biomedical Physiology and Kinesiology MSc
Mathematics and Statistics
- Mathematics MSc
- Statistics MSc
Physical Sciences
- Chemistry MSc
- Earth Sciences MSc
- Physics MSc
Health Professions and Related Programs
- Master of Public Health
- Master of Science in Health Sciences
Thompson Rivers University
Natural Resources and Conservation
- Master of Science in Environmental Science
Computer and Information Sciences and Support Services
- Master of Science in Data Science
Health Professions and Related Programs
- Master of Nursing
University of British Columbia – Okanagan
Natural Resources and Conservation
- Master of Science in Earth and Environmental Sciences
- Master of Science in Environmental Science
Computer and Information Sciences and Support Services
- Master of Data Science
- Master of Science in Computer Science
- Master of Science in Computer Science in Interdisciplinary Studies
Engineering
- Master of Applied Science in Civil Engineering
- Master of Engineering in Civil Engineering
- Master of Applied Science in Electrical Engineering
- Master of Engineering in Electrical Engineering
- Master of Applied Science in Mechanical Engineering
- Master of Engineering in Mechanical Engineering
Biological and Biomedical Sciences
- Master of Science in Biology
- Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
- Master of Arts in Interdisciplinary Studies
- Master of Science in Interdisciplinary Studies
Mathematics and Statistics
- Master of Science in Mathematics
- Master of Science in Interdisciplinary Studies
Physical Sciences
- Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
- Master of Science in Chemistry
Health Professions and Related Programs
- Master of Science in Health and Exercise Sciences
- Master of Science in Medical Physics
- Master of Science in Nursing
University of British Columbia – Vancouver
Agriculture, Agriculture Operations and Related Sciences
- Master of Science in Agricultural Economics
- Master of Science in Integrated Studies in Land and Food Systems
- Master of Food and Resource Economics
- Master of Geomatics for Environmental Management
- Master of Science in Animal Science
- Master of Science in Applied Animal Biology
- Master of Science in Experimental Medicine
- Master of Food Science
- Master of Science in Food Science
- Master of Science in Plant Science
- Master of Science in Soil Science
Natural Resources and Conservation
- Master of Land and Water Systems
- Master of Arts in Resource Management and Environmental Studies
- Master of Arts in Resources, Environment and Sustainability
- Master of Science in Resource Management and Environmental Studies
- Master of Science in Resources, Environment and Sustainability
- Master of Forestry
- Master of Applied Science in Forestry
- Master of Science in Forestry
- Master of Sustainable Forest Management
- Master of International Forestry
- Master of Science in Oceans and Fisheries
Computer and Information Sciences and Support Services
- Master of Data Science
- Master of Software Systems
- Master of Science in Bioinformatics
- Master of Science in Computer Science
- Master of Science in Computer Science Sub-Specialization in Human-Computer Interaction
Engineering
- Master of Applied Science in Electrical & Computer Engineering
- Master of Engineering
- Master of Engineering Leadership in Advanced Materials Manufacturing
- Master of Engineering Leadership in Green Bioproducts
- Master of Engineering Leadership in Sustainable Process Engineering
- Master of Engineering Leadership in Integrated Water Management
- Master of Engineering Leadership in Naval Architecture and Marine Engineering
- Master of Engineering Leadership in Urban Systems
- Master of Engineering in Naval Architecture and Marine Engineering
- Master of Engineering in Biomedical Engineering
- Master of Engineering in Electrical & Computer Engineering
- Master of Applied Science in Chemical and Biological Engineering
- Master of Engineering in Chemical and Biological Engineering
- Master of Science in Chemical and Biological Engineering
- Master of Applied Science in Civil Engineering
- Master of Engineering in Civil Engineering
- Master of Engineering in Structural and Earthquake Engineering
- Master of Engineering Leadership in Dependable Software Systems
- Master of Applied Science in Biomedical Engineering
- Master of Applied Science in Electrical & Computer Engineering
- Sub-Specialization in Human-Computer Interaction
- Master of Engineering in Electrical & Computer Engineering In Mechatronics Design
- Master of Applied Science in Engineering Physics
- Master of Applied Science in Materials Engineering
- Master of Science in Materials Engineering
- Master of Applied Science in Mechanical Engineering
- Master of Engineering in Mechanical Engineering
- Master of Applied Science in Mining Engineering
- Master of Engineering in Geological Engineering In Mining Engineering
- Master of Engineering in Mining Engineering
- Master of Applied Science in Geological Engineering
- Master of Engineering in Geological Engineering
- Master of Engineering in Mechatronics Design
- Master of Engineering Leadership in Clean Energy Engineering
- Master of Engineering Leadership in High Performance Buildings
- Master of Engineering in Clean Energy Engineering
- Master of Engineering Leadership in Resource Engineering Management
Biological and Biomedical Sciences
- Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
- Master of Science in Botany
- Master of Science in Cell and Developmental Biology
- Master of Science in Microbiology and Immunology
- Master of Science in Neuroscience
- Master of Science in Zoology
- Master of Science in Genetics
- Master of Science in Medical Genetics
- Master of Science in Genome Science and Technology
- Master of Science in Reproductive and Developmental Sciences
- Master of Science in Pathology and Laboratory Medicine
- Master of Science in Interdisciplinary Oncology
- Master of Science in Pharmacology and Therapeutics
- Master of Science in Bioinformatics
- Master of Science in Experimental Medicine
Mathematics and Statistics
- Master of Science in Mathematics
- Master of Science in Statistics
- Master of Business Analytics
Physical Sciences
- Master of Science in Astronomy
- Master of Science in Physics
- Master of Science in Atmospheric Science
- Master of Science in Chemistry
- Master of Science in Geological Sciences
- Master of Applied Science in Geophysics
- Master of Science in Geophysics
- Master of Science in Oceanography
- Master of Science in Physics in Mathematics
Health Professions and Related Programs
- Master of Science in Audiology and Speech Sciences
- Master of Science in Craniofacial Science
- MSc in Craniofacial Science/Diploma in Endodontics
- MSc in Craniofacial Science/Diploma in Orthodontics
- MSc in Craniofacial Science/Diploma in Pediatric Dent
- Master in Dental Science/Diploma in Periodontics
- MSc in Craniofacial Science/Diploma in Prosthodontics
- Master of Science in Dental Science
- Master of Health Administration
- Executive Master of Business Administration in Healthcare Management
- Master of Science in Experimental Medicine
- Master of Science in Surgery
- Master of Science in Genetic Counselling
- Master of Science in Pharmaceutical Sciences
- Master of Science in Population and Public Health
- Master of Health Science
- Master of Public Health
- Master of Public Health/Diploma Dental Public Health
- Master of Public Health/Master of Science in Nursing
- Master of Science in Health Care and Epidemiology
- Master of Science in Occupational and Environmental Hygiene
- Master of Rehabilitation Science
- Master of Occupational Therapy
- Master of Physical Therapy
- Master of Science in Rehabilitation Sciences
- Master of Nursing
- Master of Nursing Nurse Practitioner
- Master of Science in Nursing
- Master of Health Leadership and Policy in Seniors Care
- Master of Health Leadership and Policy in Clinical Education
- Master of Science in Medical Physics
University of Northern British Columbia
Natural Resources and Conservation
- Master of Arts in Natural Resources & Environmental Studies
- Master of Arts in Outdoor Recreation, Conservation and Tourism
- Master of Science in Natural Resources and Environmental Studies
- Master of Natural Resources & Environmental Studies
- Master of Science in Forestry
- Computer and Information Sciences and Support Services
- Master of Science in Computer Science
Engineering
- Master of Engineering Integrated Wood Design
- Master of Applied Science in Engineering
Biological and Biomedical Sciences
- Master of Science in Biochemistry
- Master of Science in Biology
Mathematics and Statistics
- Master of Science in Mathematics
Physical Sciences
- Master of Science in Chemistry
- Master of Science in Physics
Health Professions and Related Programs
- Master of Science in Health Sciences
- Master of Arts in Occupational Health and Industrial Hygiene
- Master of Arts in Disability Management
- Master of Science in Community Health and Preventive Medicine
- Master of Science in Nursing
- Master of Science in Nursing in Family Nurse Practitioner
University of Victoria
Natural Resources and Conservation
- Master of Arts in Environmental Studies
- Master of Science in Environmental Studies
Computer and Information Sciences and Support Services
- Master of Science in Computer Science
Engineering
- Master of Applied Science in Engineering: Civil Engr
- Master of Applied Science in Computer Engineering
- Master of Engineering in Computer Engineering
- Master of Applied Science in Engineering: Electrical Engr
- Master of Applied Science in Electrical Engineering
- Master of Applied Science in Electrical and Computer Engineering
- Master of Engineering in Electrical and Computer Engineering
- Master of Engineering in Electrical Engineering
- Master of Engineering: Telecommunications and Information Security
- Master of Applied Science in Mechanical Engineering
- Master of Engineering in Mechanical Engineering
- Master of Engineering in Applied Data Science
- Master of Engineering in Industrial Ecology
- Master of Engineering in Biomedical Systems
Biological and Biomedical Sciences
- Master of Science in Biology/Biological Sciences
- Master of Science in Biochemistry
- Master of Science in Microbiology
- Master of Science in Neuroscience
Mathematics and Statistics
- Master of Science in Mathematics
- Master of Science in Statistics
Physical Sciences
- Master of Science in Chemistry
- Master of Science in Earth and Ocean Science
- Master of Science in Physics (all concentrations)
Health Professions and Related Programs
- Master of Science in Health Informatics
- Master of Public Health in Public Health (Mph)
- Master of Nursing in Registered Nursing/Registered Nurse (Rn, Asn, Bsn, Bscn, Msn, MScn)
- Master of Nursing in Nursing – Concentration in GS: Nurse Practitioner
- Master of Nursing in Nursing Science (Ms, MSc)
- Master of Arts in Social Dimensions of Health
- Master of Science in Social Dimensions of Health
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
Lời mời làm việc
- Ít nhất 1 năm thuộc các vị trí công việc Tech, toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng
- Còn hiệu lực ít nhất 120 ngày kể từ lúc nộp hồ sơ
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:
- Mức lương năm tại tỉnh bang
- Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
- Tổng số thành viên trong gia đình
Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:
Family Size | Metro Vancouver | Rest of B.C. |
---|---|---|
1 | $26,620 | $22,186 |
2 | $33,141 | $27,619 |
3 | $40,743 | $33,954 |
4 | $49,467 | $41,226 |
5 | $56,105 | $46,757 |
6 | $63,276 | $52,735 |
7 or more | $70,449 | $58,713 |
Nhóm ngành ưu tiên
Chỉ những nhóm ngành sau đây mới đủ điều kiện nộp cho chương trình BC Tech
Mã NOC | Vị trí công việc |
---|---|
10030 | Telecommunication carriers managers |
20012 | Computer and information systems managers |
21100 | Physicists and astronomers |
21210 | Mathematicians, statisticians and actuaries |
21211 | Data scientists |
21220 | Cybersecurity specialists |
21221 | Business systems specialists |
21222 | Information systems specialists |
21223 | Database analysts and data administrators |
21230 | Computer systems developers and programmers |
21231 | Software engineers and designers |
21232 | Software developers and programmers |
21233 | Web designers |
21234 | Web developers and programmers |
21300 | Civil engineers |
21301 | Mechanical engineers |
21310 | Electrical and electronics engineers |
21311 | Computer engineers (except software engineers and designers) |
21320 | Chemical engineers |
21399 | Other professional engineers |
22110 | Biological technologists and technicians |
22220 | Computer network and web technicians |
22221 | User support technicians |
22222 | Information systems testing technicians |
22310 | Electrical and electronics engineering technologists and technicians |
50011 | Managers - publishing, motion pictures, broadcasting and performing arts |
22312 | Industrial instrument technicians and mechanics |
51111 | Authors and writers (except technical) |
51112 | Technical writers |
51120 | Producers, directors, choreographers and related occupations |
52119 | Other technical and coordinating occupations in motion pictures, broadcasting and the performing arts |
52112 | Broadcast technicians |
52113 | Audio and video recording technicians |
52120 | Graphic designers and illustrators |
53111 | Motion pictures, broadcasting, photography and performing arts assistants and operators |