Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Định cư tay nghề

Tỉnh British Columbia

Điều kiện tối thiểu

Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề của tỉnh bang

Skilled Workers

Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm chuyên môn và lời mời làm việc thích hợp

Kinh nghiệm làm việc
2 năm trực tiếp cùng ngành, toàn thời gian hoặc tương đương thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3
Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian với mức lương tương xứng với thị trường lao động ở vị trí tương đương.
Giảng viên trường công lập NOC 41200 không yêu cầu hợp đồng vô thời hạn.
Ngoại ngữ
CLB 4
Health Authority

Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ

Khả năng làm việc
Lời mời làm việc vô thời hạn, toàn thời gian, thuộc mọi vị trí với cơ sở y tế công cộng nhà nước, hoặc
Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn bác sĩ hoặc y tá tỉnh British Columbia, hoặc
Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn hộ sinh tỉnh British Columbia
Ngoại ngữ
CLB 4
Entry Level & Semi-skilled

Ứng viên trong BC có kinh nghiệm các ngành bán kĩ năng và đang làm việc tại tỉnh bang

Đang làm việc
9 tháng liên tiếp toàn thời gian tại tỉnh BC sau khi đã hoàn thành các chứng chỉ yêu cầu để hành nghề
Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian thuộc ngành du lịch, chế biến thực phẩm hoặc các vị trí có mã TEER bậc 4 hoặc 5 ở vùng Northeast với mức lương tương xứng với thị trường
Ngoại ngữ
CLB 4
International Graduate

Du học sinh tại BC với hợp đồng lao động thích hợp sau tốt nghiệp

Tốt nghiệp
Trong vòng 3 năm tại Canada từ cơ sở giáo dục sau trung học được cấp phép bởi chính phủ.
Trừ văn bằng, chứng chỉ và chứng nhận phải được đào tạo tại cơ sở công lập.
Lời mời làm việc
Vô thời hạn, toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 1, 2, 3 với mức lương tương xứng với thị trường lao động
Ngoại ngữ
CLB 4
Intl Post-Graduate

Du học sinh tại BC tốt nghiệp cao học các chương trình học ưu tiên

Tốt nghiệp
Chương trình thạc sĩ hoặc tiến sĩ đủ điều kiện trong vòng 3 năm tại BC
Ngành học
Thuộc các nhóm ngành khoa học tự nhiên, ứng dụng hoặc sức khoẻ nằm trong những chương trình học ưu tiên
Tech Thí điểm

Ứng viên trong/ngoài Canada có lời mời làm việc trong nhóm ngành ưu tiên

Lời mời làm việc
Ít nhất 1 năm, toàn thời gian, thuộc 29 ngành ưu tiên của tỉnh bang
Ngoại ngữ
CLB 4

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.
Ứng viên đang tìm kiếm cơ hội làm việc trong ngành chăm sóc sức khoẻ tại BC? Tỉnh bang BC khuyến khích ứng viên liên hệ Health Match BC.
Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.

Lộ trình xét duyệt

Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada

Đăng kí với tỉnh bang
Bước 1

Tạo hồ sơ quan tâm định cư tại BC Online khi đủ điều kiện tối thiểu. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Nhận lời mời
Bước 2

Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 30 ngày

Quyết định đề cử
Bước 3

Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong vòng 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt trong 2-3 tháng

Nộp hồ sơ định cư
Bước 4

Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng

Thành thường trú nhân
Bước 5

Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng

Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.

Yếu tố thành công

Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ

Các nhân tố ảnh hưởng
Quỹ ổn định
Tuổi
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp
Kinh nghiệm làm việc tại Canada
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Được phép nhập cảnh
Hỗ trợ từ chủ lao động
Ngành làm việc tại Canada
Vị trí công việc
Ngành học tại Canada
Thư từ chủ lao động
Tiến cử từ địa phương
Lời mời làm việc
Khu vực lưu trú
Mức lương hiện tại
Đề cử tỉnh bang
Giấy phép học tập
Giấy phép lao động
Học vấn Canada
Điểm tối đa theo thành phần
Vị trí công việc được tuyển dụng
0%
Mức lương công việc được tuyển dụng
0%
Khu vực làm việc
0%
Kinh nghiệm làm việc liên quan
0%
Ngoại ngữ
0%
Học vấn
0%

* Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.

Đặc quyền

Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang

Đoàn viên
Đoàn viên

Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Làm việc

Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Y tế

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Giáo dục

Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Phúc lợi

Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Tự do di chuyển

Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Bảo lãnh

Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Nhập tịch

Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định

Yêu cầu cụ thể

Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Yêu cầu căn bản

  • Đang làm việc tại BC trong lĩnh vực du lịch hoặc chế biến thực phẩm, hoặc
  • Đang làm bất cứ công việc nào thuộc TEER bậc 4 hoặc 5 tại vùng Northeast Development Region (Fort St. John, Dawson Creek, Fort Nelson)

Lời mời làm việc

  • Vô thời hạn và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng trong các lĩnh vực ưu tiên hoặc vị trí công việc có mã TEER bậc 4 hoặc 5 nếu ở khu vực Northeast Development Region

Kinh nghiệm làm việc

  • 9 tháng liên tiếp cho một chủ doanh nghiệp
  • Bằng cấp, chứng chỉ: nếu vị trí công việc yêu cầu, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã được cấp chứng chỉ hành nghề
  • Nếu trong ngành vận tải, ứng viên cần thêm 2 năm kinh nghiệm vận tải trong vòng 3 năm gần đây (trong hoặc ngoài Canada)

Học vấn

  • Tương đương bằng trung học Canada
  • Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục 
  • Nếu công việc yêu cầu chứng chỉ hàng nghề, ứng viên phải cung cấp tài liệu mình đủ yêu cầu khi nộp hồ sơ

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Mức lương

  • Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
  • Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng

Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:

  • Mức lương năm tại tỉnh bang
  • Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
  • Tổng số thành viên trong gia đình

Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy môGreater VancouverKhu vực khác
1$22,804$19,006
2$28,390$23,659
3$34,902$29,087
4$42,376$35,316
5$48,062$40,054
6$54,205$45,175
7 hoặc hơn$60,350$50,296

Nhóm ngành ưu tiên

Trừ khi làm việc trong khu vực Northeast Development Region, chỉ những nhóm ngành sau đây mới đủ điều kiện nộp theo chương trình Entry Level & Semi-skilled

NOC CodeOccupation
64300Maîtres d’hotel and hosts/hostesses
64301Bartenders
64314Hotel front desk clerks
64320Tour and travel guides
64321Casino workers
64322Outdoor sport and recreational guides
65200Food and beverage servers
65201Food counter attendants, kitchen helpers and related support occupations
65210Support occupations in accommodation, travel and facilities set-up services
65310Light duty cleaners
65311Specialized cleaners
65312Janitors, caretakers and heavy-duty cleaners
65320Dry cleaning, laundry and related occupations
65329Other service support occupations
94140Process control and machine operators, food and beverage processing
94141Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers
94142Fish and seafood plant workers
94142Fish and seafood plant workers
94143Testers and graders, food and beverage processing
95106Labourers in food and beverage processing

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Lời mời làm việc

  • Vô thời hạn (trừ khi thuộc các vị trí công việc Tech hoặc giảng viên trường công lập NOC 41200) và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3

Kinh nghiệm làm việc

  • Trong hoặc ngoài Canada.
  • Dạng công việc: phải thuộc nhóm các công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3 theo hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada
  • Bằng cấp, chứng chỉ: nếu vị trí công việc yêu cầu, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã được cấp chứng chỉ hành nghề
  • Thể loại công việc: có lương, trình độ tương đương hoặc cao hơn công việc đứng đơn, một số kinh nghiệm khi thực tập (co-op) có thể được tính
  • Kinh nghiệm tích luỹ: trên 2 năm làm việc toàn thời gian (tính tối đa 30 tiếng mỗi tuần), hoặc tương đương tổng thời gian làm việc bán thời gian
  • Kinh nghiệm trực tiếp: đến cùng một vị trí, hoặc có cùng các nghĩa vụ công việc như nhau

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Mức lương

  • Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
  • Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng

Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:

  • Mức lương năm tại tỉnh bang
  • Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
  • Tổng số thành viên trong gia đình

Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy môGreater VancouverKhu vực khác
1$22,804$19,006
2$28,390$23,659
3$34,902$29,087
4$42,376$35,316
5$48,062$40,054
6$54,205$45,175
7 hoặc hơn$60,350$50,296

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Khả năng làm việc

  • Lời mời làm việc vô thời hạn, toàn thời gian, thuộc mọi vị trí với cơ sở y tế công cộng nhà nước, hoặc
  • Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn bác sĩ hoặc y tá tỉnh British Columbia, hoặc
  • Thư chứng thực là thành viên từ Đoàn hộ sinh tỉnh British Columbia

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Mức lương

  • Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
  • Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng

Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:

  • Mức lương năm tại tỉnh bang
  • Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
  • Tổng số thành viên trong gia đình

Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy môGreater VancouverKhu vực khác
1$22,804$19,006
2$28,390$23,659
3$34,902$29,087
4$42,376$35,316
5$48,062$40,054
6$54,205$45,175
7 hoặc hơn$60,350$50,296

Cơ sở y tế công cộng tỉnh BC

Các vị trí chăm sóc sức khỏe được ưu tiên

NOC CodeOccupation
30010Managers in health care
31300Nursing coordinators and supervisors
31301Registered nurses and registered psychiatric nurses
31102General practitioners and family physicians
31110Dentists
31201Chiropractors
31120Pharmacists
31121Dietitians and nutritionists
31112Audiologists and speech-language pathologists
31203Occupational therapists
32120Medical laboratory technologists
32103Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
32121Medical radiation technologists
32122Medical sonographers
32123Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists
32110Denturists
32111Dental hygienists and dental therapists
32101Licensed practical nurses
32102Paramedical occupations
41300Social workers
42201Social and community service workers
31100Specialists in clinical and laboratory medicine
31101Specialists in surgery
31302Nurse practitioners
31303Physician assistants, midwives and allied health professionals
32103Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
31209Other professional occupations in health diagnosing and treating
31202Physiotherapists
31204Kinesiologists and other professional occupations in therapy and assessment
32120Medical laboratory technologists
32129Other medical technologists and technicians
32112Dental technologists and technicians
32200Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists
32109Other technical occupations in therapy and assessment
33100Dental assistants and dental laboratory assistants
31200Psychologists
41301Therapists in counselling and related specialized therapies
33102Health care assistants / health care aides only

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Bằng cấp & Khoá học

  • Tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học từ các cơ sở đào tạo được cấp phép (công lập & tư nhân) trong vòng 3 năm kể từ khi nộp đơn
  • Chứng chỉ (diploma) hoặc chứng nhận (certificate) sau trung học / đại học phải được cấp bởi cơ sở đào tạo công lập
  • Không bao gồm các chương trình giáo dục từ xa cho sinh viên sinh sống trong hoặc ngoài Canada

Lời mời làm việc

  • Vị trí: công việc yêu cầu bằng cấp đại học hoặc cao đẳng. Nếu là vị trí quản lý, phải chứng minh kinh nghiệm tích luỹ đủ năng lực
  • Vô thời hạn (trừ khi thuộc các vị trí công việc Tech) và toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) thuộc các vị trí có mã TEER bậc 1, 2 hoặc 3 theo hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Mức lương

  • Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
  • Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng

Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:

  • Mức lương năm tại tỉnh bang
  • Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
  • Tổng số thành viên trong gia đình

Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy môGreater VancouverKhu vực khác
1$22,804$19,006
2$28,390$23,659
3$34,902$29,087
4$42,376$35,316
5$48,062$40,054
6$54,205$45,175
7 hoặc hơn$60,350$50,296

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Yêu cầu căn bản

  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử

Học vấn

  • Nằm trong danh sách các khóa học đủ điều kiện từ các cơ sở đào tạo được cấp phép (công lập hoặc tư nhân) tại tỉnh British Columbia
  • Tốt nghiệp bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong vòng 3 năm kể từ ngày nộp đơn
  • Không bao gồm các chương trình giáo dục từ xa cho sinh viên sinh sống trong hoặc ngoài Canada

Hệ tư nhân

‌Fairleigh Dickinson University‌

  • Master of Science in Applied Computer Science

‌New York Institute of Technology‌

  • Master of Science in Cybersecurity
  • Master of Science in Energy Management
  • Master of Energy Management

‌Northeastern University‌

  • Master of Science in Computer Science
  • Master of Science in Information Systems
  • Master of Professional Studies – Analytics
  • Master of Science – Data Analytics Engineering

Trinity Western University

  • Master of Science in Nursing

Hệ công lập

British Columbia Institute of Technology‌

Engineering Technologies and Engineering-Related Fields

  • Building Eng/Building Sc
  • Building Science
  • Master of Engineering in Smart Grid Systems and Technologies

Biological and Biomedical Sciences

  • Ecological Restoration

‌Royal Roads University‌

Natural Resources and Conservation

  • Environmental Education and Communication – MA
  • Environmental Practice – MA
  • Environmental Practice – MSc
  • Environment and Management – MA
  • Environment and Management – MSc

‌Simon Fraser University‌

Agriculture, Agriculture Operations and Related Sciences

  • Pest Management MPM

Natural Resources and Conservation

  • Resource Management (Planning) MRM
  • Masters in Resource Management MRM

Computer and Information Sciences and Support Services

  • Computer Science MSc
  • Master of Science in Professional Computer Science
  • Big Data MSc
  • Computing Science Dual Degree MSc
  • Computing Science MSc
  • Computing Science Non-Thesis MSc
  • Interactive Arts and Technology MA
  • Interactive Arts and Technology MSc
  • Master of Digital Media
  • Master of Cybersecurity
  • Master of Visual Computing

Engineering

  • Engineering Science MASc
  • Engineering Science MEng
  • Mechatronic Systems Engineering MASc
  • Master of Applied Science in Sustainable Energy Engineering
  • Master of Engineering in Smart Manufacturing and Systems

Biological and Biomedical Sciences

  • Biological Sciences MSc
  • Molecular Biology and Biochemistry MSc
  • Environmental Toxicology MET
  • Ecological Restoration MSc
  • Biomedical Physiology and Kinesiology MSc

Mathematics and Statistics

  • Mathematics MSc
  • Statistics MSc

Physical Sciences

  • Chemistry MSc
  • Earth Sciences MSc
  • Physics MSc

Health Professions and Related Programs

  • Master of Public Health
  • Master of Science in Health Sciences

‌Thompson Rivers University‌

Natural Resources and Conservation

  • Master of Science in Environmental Science

Computer and Information Sciences and Support Services

  • Master of Science in Data Science

Health Professions and Related Programs

  • Master of Nursing

‌University of British Columbia – Okanagan‌

Natural Resources and Conservation

  • Master of Science in Earth and Environmental Sciences
  • Master of Science in Environmental Science

Computer and Information Sciences and Support Services

  • Master of Data Science
  • Master of Science in Computer Science
  • Master of Science in Computer Science in Interdisciplinary Studies

Engineering

  • Master of Applied Science in Civil Engineering
  • Master of Engineering in Civil Engineering
  • Master of Applied Science in Electrical Engineering
  • Master of Engineering in Electrical Engineering
  • Master of Applied Science in Mechanical Engineering
  • Master of Engineering in Mechanical Engineering

Biological and Biomedical Sciences

  • Master of Science in Biology
  • Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
  • Master of Arts in Interdisciplinary Studies
  • Master of Science in Interdisciplinary Studies

Mathematics and Statistics

  • Master of Science in Mathematics
  • Master of Science in Interdisciplinary Studies

Physical Sciences

  • Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
  • Master of Science in Chemistry

Health Professions and Related Programs

  • Master of Science in Health and Exercise Sciences
  • Master of Science in Medical Physics
  • Master of Science in Nursing

‌University of British Columbia – Vancouver‌

Agriculture, Agriculture Operations and Related Sciences

  • Master of Science in Agricultural Economics
  • Master of Science in Integrated Studies in Land and Food Systems
  • Master of Food and Resource Economics
  • Master of Geomatics for Environmental Management
  • Master of Science in Animal Science
  • Master of Science in Applied Animal Biology
  • Master of Science in Experimental Medicine
  • Master of Food Science
  • Master of Science in Food Science
  • Master of Science in Plant Science
  • Master of Science in Soil Science

Natural Resources and Conservation

  • Master of Land and Water Systems
  • Master of Arts in Resource Management and Environmental Studies
  • Master of Arts in Resources, Environment and Sustainability
  • Master of Science in Resource Management and Environmental Studies
  • Master of Science in Resources, Environment and Sustainability
  • Master of Forestry
  • Master of Applied Science in Forestry
  • Master of Science in Forestry
  • Master of Sustainable Forest Management
  • Master of International Forestry
  • Master of Science in Oceans and Fisheries

Computer and Information Sciences and Support Services

  • Master of Data Science
  • Master of Software Systems
  • Master of Science in Bioinformatics
  • Master of Science in Computer Science
  • Master of Science in Computer Science Sub-Specialization in Human-Computer Interaction

Engineering

  • Master of Applied Science in Electrical & Computer Engineering
  • Master of Engineering
  • Master of Engineering Leadership in Advanced Materials Manufacturing
  • Master of Engineering Leadership in Green Bioproducts
  • Master of Engineering Leadership in Sustainable Process Engineering
  • Master of Engineering Leadership in Integrated Water Management
  • Master of Engineering Leadership in Naval Architecture and Marine Engineering
  • Master of Engineering Leadership in Urban Systems
  • Master of Engineering in Naval Architecture and Marine Engineering
  • Master of Engineering in Biomedical Engineering
  • Master of Engineering in Electrical & Computer Engineering
  • Master of Applied Science in Chemical and Biological Engineering
  • Master of Engineering in Chemical and Biological Engineering
  • Master of Science in Chemical and Biological Engineering
  • Master of Applied Science in Civil Engineering
  • Master of Engineering in Civil Engineering
  • Master of Engineering in Structural and Earthquake Engineering
  • Master of Engineering Leadership in Dependable Software Systems
  • Master of Applied Science in Biomedical Engineering
  • Master of Applied Science in Electrical & Computer Engineering
  • Sub-Specialization in Human-Computer Interaction
  • Master of Engineering in Electrical & Computer Engineering In Mechatronics Design
  • Master of Applied Science in Engineering Physics
  • Master of Applied Science in Materials Engineering
  • Master of Science in Materials Engineering
  • Master of Applied Science in Mechanical Engineering
  • Master of Engineering in Mechanical Engineering
  • Master of Applied Science in Mining Engineering
  • Master of Engineering in Geological Engineering In Mining Engineering
  • Master of Engineering in Mining Engineering
  • Master of Applied Science in Geological Engineering
  • Master of Engineering in Geological Engineering
  • Master of Engineering in Mechatronics Design
  • Master of Engineering Leadership in Clean Energy Engineering
  • Master of Engineering Leadership in High Performance Buildings
  • Master of Engineering in Clean Energy Engineering
  • Master of Engineering Leadership in Resource Engineering Management

Biological and Biomedical Sciences

  • Master of Science in Biochemistry and Molecular Biology
  • Master of Science in Botany
  • Master of Science in Cell and Developmental Biology
  • Master of Science in Microbiology and Immunology
  • Master of Science in Neuroscience
  • Master of Science in Zoology
  • Master of Science in Genetics
  • Master of Science in Medical Genetics
  • Master of Science in Genome Science and Technology
  • Master of Science in Reproductive and Developmental Sciences
  • Master of Science in Pathology and Laboratory Medicine
  • Master of Science in Interdisciplinary Oncology
  • Master of Science in Pharmacology and Therapeutics
  • Master of Science in Bioinformatics
  • Master of Science in Experimental Medicine

Mathematics and Statistics

  • Master of Science in Mathematics
  • Master of Science in Statistics
  • Master of Business Analytics

Physical Sciences

  • Master of Science in Astronomy
  • Master of Science in Physics
  • Master of Science in Atmospheric Science
  • Master of Science in Chemistry
  • Master of Science in Geological Sciences
  • Master of Applied Science in Geophysics
  • Master of Science in Geophysics
  • Master of Science in Oceanography
  • Master of Science in Physics in Mathematics

Health Professions and Related Programs

  • Master of Science in Audiology and Speech Sciences
  • Master of Science in Craniofacial Science
  • MSc in Craniofacial Science/Diploma in Endodontics
  • MSc in Craniofacial Science/Diploma in Orthodontics
  • MSc in Craniofacial Science/Diploma in Pediatric Dent
  • Master in Dental Science/Diploma in Periodontics
  • MSc in Craniofacial Science/Diploma in Prosthodontics
  • Master of Science in Dental Science
  • Master of Health Administration
  • Executive Master of Business Administration in Healthcare Management
  • Master of Science in Experimental Medicine
  • Master of Science in Surgery
  • Master of Science in Genetic Counselling
  • Master of Science in Pharmaceutical Sciences
  • Master of Science in Population and Public Health
  • Master of Health Science
  • Master of Public Health
  • Master of Public Health/Diploma Dental Public Health
  • Master of Public Health/Master of Science in Nursing
  • Master of Science in Health Care and Epidemiology
  • Master of Science in Occupational and Environmental Hygiene
  • Master of Rehabilitation Science
  • Master of Occupational Therapy
  • Master of Physical Therapy
  • Master of Science in Rehabilitation Sciences
  • Master of Nursing
  • Master of Nursing Nurse Practitioner
  • Master of Science in Nursing
  • Master of Health Leadership and Policy in Seniors Care
  • Master of Health Leadership and Policy in Clinical Education
  • Master of Science in Medical Physics

‌University of Northern British Columbia‌

Natural Resources and Conservation

  • Master of Arts in Natural Resources & Environmental Studies
  • Master of Arts in Outdoor Recreation, Conservation and Tourism
  • Master of Science in Natural Resources and Environmental Studies
  • Master of Natural Resources & Environmental Studies
  • Master of Science in Forestry
  • Computer and Information Sciences and Support Services
  • Master of Science in Computer Science

Engineering

  • Master of Engineering Integrated Wood Design
  • Master of Applied Science in Engineering

Biological and Biomedical Sciences

  • Master of Science in Biochemistry
  • Master of Science in Biology

Mathematics and Statistics

  • Master of Science in Mathematics

Physical Sciences

  • Master of Science in Chemistry
  • Master of Science in Physics

Health Professions and Related Programs

  • Master of Science in Health Sciences
  • Master of Arts in Occupational Health and Industrial Hygiene
  • Master of Arts in Disability Management
  • Master of Science in Community Health and Preventive Medicine
  • Master of Science in Nursing
  • Master of Science in Nursing in Family Nurse Practitioner

‌University of Victoria‌

Natural Resources and Conservation

  • Master of Arts in Environmental Studies
  • Master of Science in Environmental Studies

Computer and Information Sciences and Support Services

  • Master of Science in Computer Science

Engineering

  • Master of Applied Science in Engineering: Civil Engr
  • Master of Applied Science in Computer Engineering
  • Master of Engineering in Computer Engineering
  • Master of Applied Science in Engineering: Electrical Engr
  • Master of Applied Science in Electrical Engineering
  • Master of Applied Science in Electrical and Computer Engineering
  • Master of Engineering in Electrical and Computer Engineering
  • Master of Engineering in Electrical Engineering
  • Master of Engineering: Telecommunications and Information Security
  • Master of Applied Science in Mechanical Engineering
  • Master of Engineering in Mechanical Engineering
  • Master of Engineering in Applied Data Science
  • Master of Engineering in Industrial Ecology
  • Master of Engineering in Biomedical Systems

Biological and Biomedical Sciences

  • Master of Science in Biology/Biological Sciences
  • Master of Science in Biochemistry
  • Master of Science in Microbiology
  • Master of Science in Neuroscience

Mathematics and Statistics

  • Master of Science in Mathematics
  • Master of Science in Statistics

Physical Sciences

  • Master of Science in Chemistry
  • Master of Science in Earth and Ocean Science
  • Master of Science in Physics (all concentrations)

Health Professions and Related Programs

  • Master of Science in Health Informatics
  • Master of Public Health in Public Health (Mph)
  • Master of Nursing in Registered Nursing/Registered Nurse (Rn, Asn, Bsn, Bscn, Msn, MScn)
  • Master of Nursing in Nursing – Concentration in GS: Nurse Practitioner
  • Master of Nursing in Nursing Science (Ms, MSc)
  • Master of Arts in Social Dimensions of Health
  • Master of Science in Social Dimensions of Health

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Đang chờ trục xuất
  • Bị cấm nhập cảnh từ Canada
  • Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
  • Lao động mà chưa có giấy phép lao động
  • Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết

Lời mời làm việc

  • Ít nhất 1 năm thuộc các vị trí công việc Tech, toàn thời gian (30 giờ mỗi tuần) với mức lương tương xứng
  • Còn hiệu lực ít nhất 120 ngày kể từ lúc nộp hồ sơ

Ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Mức lương

  • Tương xứng với vị trí, trình độ tương đương trên thị trường lao động dựa trên khảo sát của Job Bank
  • Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng

Lương năm của ứng viên phải tương xứng với mức tối thiểu dựa trên 3 tiêu chí:

  • Mức lương năm tại tỉnh bang
  • Thành phố, vùng mà ứng viên sinh sống tại tỉnh bang
  • Tổng số thành viên trong gia đình

Ứng viên có thể tham khảo mức lương dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy môGreater VancouverKhu vực khác
1$22,804$19,006
2$28,390$23,659
3$34,902$29,087
4$42,376$35,316
5$48,062$40,054
6$54,205$45,175
7 hoặc hơn$60,350$50,296

Nhóm ngành ưu tiên

Chỉ những nhóm ngành sau đây mới đủ điều kiện nộp cho chương trình BC Tech

NOC CodeOccupation
10030Telecommunication carriers managers
20012Computer and information systems managers
21100Physicists and astronomers
21210Mathematicians, statisticians and actuaries
21211Data scientists
21220Cybersecurity specialists
21221Business systems specialists
21222Information systems specialists
21223Database analysts and data administrators
21230Computer systems developers and programmers
21231Software engineers and designers
21232Software developers and programmers
21233Web designers
21234Web developers and programmers
21300Civil engineers
21301Mechanical engineers
21310Electrical and electronics engineers
21311Computer engineers (except software engineers and designers)
21320Chemical engineers
21399Other professional engineers
22110Biological technologists and technicians
22220Computer network and web technicians
22221User support technicians
22222Information systems testing technicians
22310Electrical and electronics engineering technologists and technicians
50011Managers - publishing, motion pictures, broadcasting and performing arts
22312Industrial instrument technicians and mechanics
51111Authors and writers (except technical)
51112Technical writers
51120Producers, directors, choreographers and related occupations
52119Other technical and coordinating occupations in motion pictures, broadcasting and the performing arts
52112Broadcast technicians
52113Audio and video recording technicians
52120Graphic designers and illustrators
53111Motion pictures, broadcasting, photography and performing arts assistants and operators

 

error: Alert: Content selection is disabled!!