Định cư tay nghề
Tỉnh Alberta
Điều kiện tối thiểu
Rural Renewal Thí điểm
Ứng viên có lời mời làm việc từ doanh nghiệp thuộc khu vực nông thôn tại tỉnh bang
Lời mời làm việc
Kinh nghiệm làm việc
TEER bậc 0 cần kinh nghiệm bậc 0, 1
TEER bậc 1 cần kinh nghiệm bậc 0, 1, 2
TEER bậc 2, 3 cần kinh nghiệm bậc 1 - 4
TEER bậc 4 cần kinh nghiệm bậc 2 - 5
TEER bậc 5 cần kinh nghiệm cùng vị trí
Học vấn
Ngoại ngữ
CLB 4 nếu thuộc vị trí TEER bậc 4, 5
Quỹ ổn định
Tourism and Hospitality Thí điểm
Ứng viên với giấy phép lao động LMIA và có hợp đồng lao động với doanh nghiệp
Lời mời làm việc
Đang làm việc
Giấy phép lao động
Học vấn
Ngoại ngữ
Opportunity Stream
Ứng viên sống, làm việc và có lời mời làm việc từ doanh nghiệp tại tỉnh bang
Lời mời làm việc
Đang làm việc
Kinh nghiệm làm việc
12 tháng toàn thời gian tại Alberta trong vòng 18 tháng, hoặc
24 tháng toàn thời gian trong hoặc ngoài Canada trong vòng 30 tháng
Giấy phép lao động
Học vấn
Văn bằng 1 năm sau trung học nếu theo học tại Alberta
Ngoại ngữ
CLB 5 nếu thuộc vị trí TEER bậc 0, 1, 2, 3
CLB 4 nếu thuộc vị trí TEER bậc 4, 5
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ được đề cử. Ứng viên và chủ lao động phải đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng của tỉnh bang để nhận được đề cử.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Giới thiệu bởi địa phương
Được doanh nghiệp địa phương tuyển dụng, nộp đơn đến Cơ Quan Phát Triển Kinh Tế để cấp thư giới thiệu cho tỉnh bang.Dành cho chương trình Rural Renewal
Nộp hồ sơ với tỉnh bang
Nộp hồ sơ quan tâm định cư tại AAIP Portal khi đủ điều kiện tối thiểu. Tỉnh bang ưu tiên các ứng viên có khả năng tạo lập tài chính.
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú.
Tỉnh bang xét duyệt từ 4 - 6 tháng
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ được đề cử. Ứng viên và chủ lao động phải đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng của tỉnh bang để nhận được đề cử.
Yếu tố thành công
Các yếu tố có lợi khi ứng tuyển hồ sơ
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
- Sống hoặc làm việc ngoài Alberta
- Không có giấy phép lao động
- Nằm trong nhóm ngành không đủ điều kiện
Yêu cầu căn bản
- Ứng viên đang làm việc với giấy phép lao động cấp dưới quyết định LMIA, được miễn trừ LMIA, giấy phép lao động mở, hoặc cấp sau tốt nghiệp
- Vị trí công việc phải liên quan trực tiếp đến kinh nghiệm làm việc
- Quỹ ổn định dựa trên quy mô gia đình và khu vực sinh sống
Kinh nghiệm làm việc
- Trong hoặc ngoài Canada, ít nhất 12 tháng toàn thời gian trong vòng 18 tháng gần đây, liên quan trực tiếp đến trình độ công việc được mời, trừ khi tốt nghiệp văn bằng 2 năm sau trung học tại Canada và trong Giấy Phép Lao Động Sau Tốt Nghiệp
- Nếu lời mời làm việc cho vị trí thuộc TEER bậc 0, kinh nghiệm phải thuộc TEER bậc 0 hoặc 1
- Nếu lời mời làm việc cho vị trí thuộc TEER bậc 1, kinh nghiệm phải thuộc TEER bậc 0,1 hoặc 2
- Nếu lời mời làm việc cho vị trí thuộc TEER bậc 2 hoặc 3, kinh nghiệm phải thuộc TEER bậc 1, 2, 3 hoặc 4
- Nếu lời mời làm việc cho vị trí thuộc TEER bậc 4, kinh nghiệm phải thuộc TEER bậc 2, 3, 4 hoặc 5
- Nếu lời mời làm việc cho vị trí thuộc TEER bậc 5, kinh nghiệm phải thuộc cùng vị trí
Lời mời làm việc
- 12 tháng trở lên, toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3, 4 hoặc 5 với mức lương bằng hoặc hơn mức chung ở vị trí, trình độ tương đương dựa trên mức lương căn bản của từng nhóm ngành ở tất cả các lĩnh vực tại Alberta, được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
- Có bằng cấp, chứng chỉ hành nghề liên quan nếu làm việc trong nhóm ngành được quy định
Học vấn
- Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên
- Bằng cấp ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 5 (nếu thuộc vị trí TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3), hoặc CLB 4 (nếu thuộc vị trí TEER bậc 4 hoặc 5), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Nhóm ngành không đủ điều kiện
Mã NOC | TEER category | Vị trí công việc |
---|---|---|
00010 | 0 | Legislators |
60040* | 0 | Escort agency managers, massage parlour managers |
41100 | 1 | Judges |
51111 | 1 | Authors and writers (except technical) |
51122 | 1 | Musicians and singers |
42200* | 2 | Justices of the peace |
53121 | 3 | Actors, comedians and circus performers |
53122 | 3 | Painters, sculptors and other visual artists |
53124 | 3 | Artisans and craftsngười |
53200 | 3 | Athletes |
33100* | 3 | Dental laboratory bench workers |
44100 | 4 | Home child care providers |
44101 | 4 | Home support workers, caregivers and related occupations |
64321 | 4 | Casino Occupations |
55109 | 5 | Other performers |
65229 | 5 | Other support occupations in personal services |
85101 | 5 | Harvesting Labourers |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
- Sống hoặc làm việc ngoài Alberta
- Không có giấy phép lao động
- Nằm trong nhóm ngành không đủ điều kiện
Yêu cầu căn bản
- Ứng viên đang làm việc với giấy phép lao động cấp dưới quyết định LMIA
Kinh nghiệm làm việc
- 6 tháng toàn thời gian, với cùng một doanh nghiệp, dựa trên giấy phép lao động LMIA
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí công việc xác định, bao gồm
NOC code (2021) | Occupation | NOC TEER category |
---|---|---|
54100 | Program leaders and instructors in recreation, sport, and fitness* | 4 |
60030 | Restaurant and food services managers | 0 |
60031 | Accommodation service managers | 0 |
62020 | Food service supervisors | 2 |
62200 | Chefs | 2 |
63200 | Cooks | 3 |
64300 | Maîtres d’hôtel and hosts/hostesses | 4 |
64301 | Bartenders | 4 |
64314 | Hotel front desk clerks | 4 |
64320 | Tour and travel guides | 4 |
64322 | Outdoor sport and recreational guides | 4 |
65200 | Food and beverage servers | 5 |
65201 | Food counter attendants, kitchen helpers and related support occupations* | 5 |
65210 | Support occupations in accommodation, travel, and facilities set-up services | 5 |
65310 | Light duty cleaners* | 5 |
65311 | Specialized cleaners* | 5 |
65312 | Janitors, caretakers, and heavy-duty cleaners* | 5 |
65320 | Dry cleaning, laundry, and related occupations* | 5 |
Học vấn
- Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên
- Bằng cấp ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Bằng hoặc hơn mức chung ở vị trí, trình độ tương đương dựa trên mức lương căn bản của từng nhóm ngành ở tất cả các lĩnh vực tại Alberta
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Yêu cầu doanh nghiệp
Hoạt động trong các lĩnh vực xác định, bao gồm:
Eligible WCB industries and exempt activities | WCB industry code | Sample activities |
---|---|---|
Museums/Art Galleries | 80701 | Art Galleries, Art Museums, Interpretive Centres, Museums |
Zoos/Game Farms | 80703 | Game Farms, Zoos |
Bowling Alleys/Billiard Parlours | 85300 | Billiard Parlours, Bowling Alleys, Pool Halls |
Golf Clubs/Ranges | 85900 | Operation of Driving Ranges, Golf Courses |
Ski Resorts/Gondolas | 85904 | Operation of Chairlifts, Gondolas, Ski Instruction, Ski Resorts |
Casinos/Dance Halls | 85916 | Casino Halls, Dance Halls |
Arenas/Stadiums | 85919 | Arenas, Stadiums, Race Tracks |
Travel Agency/Motor Association | 85925 | Operation of Wildlife and Wilderness Associations, Tour Guides, Tourist Promotion, Park Associations |
Restaurants/Catering | 87501 | Operation of Coffee Shops, Drive-In Restaurants, Restaurants, Take-Out Services, Bartending Services |
Hotels/Convention Centres | 87503 | Operation of Bed and Breakfast, Cabins and Motels, Convention Centres |
Sports and Recreation | 87600 | Operation of Amusement Parks and Rec Resorts, Hot Air Ballooning, Boats, Pleasure and Water Tours, Campsites |
Property Management/Hostels | 89702 | Operation of Hostels, Bingo Halls, Airports |
Private Clubs | 87508 | Private Clubs, Sporting Clubs, Fitness Clubs and Gun Clubs |
Operation of a Curling Rink | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Operation of an Ice Skating Rink | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Operation of a Cricket Field | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Operation of a Convention Bureau | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Operation of an Information Bureau | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Promotions, sports and entertainment | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
Professional sports | Multiple | Activity is identified within multiple WCB industries/codes |
và là thành viên của các hiệp hội sau:
Sector | Sector association |
---|---|
Accommodations | Alberta Hotel and Lodging Association (AHLA) |
Accommodations | Alberta Bed and Breakfast Association (ABBA) |
Food and Beverage | Restaurants Canada |
Indigenous Tourism | Indigenous Tourism Alberta |
Recreation and Entertainment | Canadian Association of Tour Operators (CATO) |
Recreation and Entertainment | Canada West Ski Areas Association (CWSAA) |
Recreation and Entertainment | Association of Canadian Mountain Guides (ACMG) |
Recreation and Entertainment | Alberta Golf Association |
Meetings, Conventions, and Incentive Tourism | Convention Centres Canada (CCC) |
Tourism and Hospitality | Tourism Industry Association of Alberta (TIAA) |
Tourism and Hospitality | Alberta Hospitality Association |
Tourism and Hospitality | Tourism HR Canada |
Tourism and Hospitality | Indigenous Tourism Association of Canada (ITAC) |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang chờ trục xuất
- Bị cấm nhập cảnh từ Canada
- Lưu trú bất hợp pháp tại Canada
- Lao động mà chưa có giấy phép lao động
- Có đơn xin tị nạn, xem xét nhân đạo chờ giải quyết
- Sống hoặc làm việc ngoài Alberta
- Không có giấy phép lao động
- Nằm trong nhóm ngành không đủ điều kiện
Yêu cầu căn bản
- Ứng viên đang làm việc với giấy phép lao động cấp dưới quyết định LMIA, được miễn trừ LMIA, giấy phép lao động mở, hoặc cấp sau tốt nghiệp
- Vị trí công việc phải liên quan trực tiếp đến kinh nghiệm làm việc
Kinh nghiệm làm việc
- Bằng cấp, chứng chỉ: nếu vị trí công việc yêu cầu, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Kinh nghiệm tích luỹ trong thời gian làm việc hợp pháp
- Thể loại công việc: có lương, toàn thời gian, một số kinh nghiệm khi thực tập (co-op) có thể được tính
- 6 tháng toàn thời gian, liên quan ngành đã học tại Alberta trong vòng 18 tháng, hoặc
- 12 tháng toàn thời gian tại Alberta trong vòng 18 tháng, hoặc
- 24 tháng toàn thời gian trong hoặc ngoài Canada trong vòng 30 tháng.
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2, 3, 4 hoặc 5
- Có bằng cấp, chứng chỉ hành nghề liên quan nếu làm việc trong nhóm ngành được quy định
Học vấn
- Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên
- Học tập tại các cơ sở đào tạo công lập sau trung học Alberta, nếu có giấy phép lao động sau tốt nghiệp
- Bằng cấp ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Không yêu cầu nếu ứng viên nộp đơn trước 01/01/2021
Nếu học tập tại Alberta sau 1 tháng 4 năm 2019, ứng viên làm việc với giấy phép lao động sau tốt nghiệp phải tốt nghiệp chương trình:
- chứng nhận sau cao đẳng, đại học (ít nhất 1 năm)
- chứng chỉ (ít nhất 2 năm)
- cử nhân đại học
- bằng, chứng chỉ, chứng nhận sau đại học
Nếu học tập tại Alberta trước 1 tháng 4 năm 2019, ứng viên làm việc với giấy phép lao động sau tốt nghiệp có thể tốt nghiệp chương trình:
- 1 trong số các chương trình trên, kèm
- chứng nhận sau trung học (ít nhất 1 năm)
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 7 (nếu thuộc vị trí hộ lý NOC 33102), CLB 5 (nếu thuộc vị trí TEER bậc 0, 1, 2, 3), hoặc CLB 4 (nếu thuộc vị trí TEER bậc 4, 5), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Mức lương
- Bằng hoặc hơn mức chung ở vị trí, trình độ tương đương dựa trên mức lương căn bản của từng nhóm ngành ở tất cả các lĩnh vực tại Alberta
- Tổng thu nhập được tính trên lương thuần, không kèm trợ cấp, đãi ngộ, hoa hồng
Nhóm ngành không đủ điều kiện
Mã NOC | TEER category | Vị trí công việc |
---|---|---|
00010 | 0 | Legislators |
40021 | 0 | School principals and administrators of elementary and secondary education |
40030 | 0 | Managers in social, community and correctional services |
40041 | 0 | Fire chiefs and senior firefighting officers |
60040 | 0 | Escort agency managers, massage parlour managers |
41100 | 1 | Judges |
41220 | 1 | Secondary school teachers |
41221 | 1 | Elementary school and kindergarten teachers |
51111 | 1 | Authors and writers (except technical) |
51122 | 1 | Musicians and singers |
42200 | 2 | Justices of the peace |
42202 | 2 | Early childhood educators who do not have certification through Alberta Children's Services – Child Care Staff Certification Office or who have been certified as Level 1 Early Childhood Educator (formerly Child Development Assistant) |
43100 | 3 | Elementary and secondary school teacher assistants |
43109 | 3 | Other instructors |
53121 | 3 | Actors, comedians and circus performers |
53122 | 3 | Painters, sculptors and other visual artists |
53124 | 3 | Artisans and craftsngười |
53200 | 3 | Athletes |
63101 | 3 | Real estate agents and salesngười |
33100 | 3 | Dental laboratory assistants/bench workers |
44100 | 4 | Home child care providers |
44101 | 4 | Home support workers, caregivers and related occupations |
64321 | 4 | Casino occupations |
55109 | 5 | Other performers |
65109 | 5 | Other sales related occupations |
65211 | 5 | Operators and attendants in amusement, recreation and sport |
65229 | 5 | Other support occupations in personal services |
65329 | 5 | Other service support occupations |
75200 | 5 | Taxi and limousine drivers and chauffeurs |
85101 | 5 | Harvesting labourers |
85102 | 5 | Aquaculture and marine harvest labourers |
85104 | 5 | Trappers and hunters |
85110 | 5 | Mine labourers |
85121 | 5 | Landscaping and grounds maintenance labourers |