Định cư tay nghề
Tỉnh Ontario
Điều kiện tối thiểu
Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề hiện tại của tỉnh bang
In-Demand Skills
Ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành bán kỹ năng nhu cầu cao
Kinh nghiệm làm việc
Lời mời làm việc
Học vấn
Ngoại ngữ
International Student
Du học sinh có lời mời làm việc thích hợp sau tốt nghiệp trong vòng 2 năm
Tốt nghiệp
Văn bằng 1 năm trở lên sau tốt nghiệp, toàn thời gian với 50% khóa học hoàn thành tại Canada
Lời mời làm việc
Thời hạn nộp đơn
Foreign Worker
Ứng viên ngoài Canada có kinh nghiệm chuyên môn và lời mời làm việc thích hợp
Kinh nghiệm làm việc
Giấy phép hành nghề tại ON đối với các ngành được quy định
Lời mời làm việc
Masters Graduate
Ứng viên tốt nghiệp thạc sĩ trong vòng 2 năm tại tỉnh bang Ontario
Tốt nghiệp
Không đang theo học, trừ các khóa đào tạo cấp bằng hành nghề hoặc cùng học và làm việc toàn thời gian
Ngoại ngữ
Thời hạn nộp đơn
Nơi ở hiện tại
Thời gian cư trú
PhD Graduate
Ứng viên tốt nghiệp cao học trong vòng 2 năm tại tỉnh bang Ontario
Tốt nghiệp
Thời hạn nộp đơn
Nơi ở hiện tại
Thời gian cư trú
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ được đề cử. Ứng viên và chủ lao động phải đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng của tỉnh bang để nhận được đề cử.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Mở hồ sơ
Tạo hồ sơ quan tâm định cư tại OINP e-Filing Portal khi có đủ thông tin. Hệ thống tính điểm dựa trên thông tin ứng viên cung cấp.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng
Nhận lời mời
Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Hoàn thiện hồ sơ trong vòng 14 ngày
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt từ 30 - 90 ngày
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Ứng viên nộp hồ sơ định cư với Bộ di trú trong thời gian giấy phép lao động còn hiệu lực có thể đề nghị gia hạn để tiếp tục làm việc.
Yếu tố thành công
Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ
Các nhân tố ảnh hưởng
Điểm tối đa theo thành phần
* Các chương trình khác nhau sẽ có sự phân bổ điểm khác nhau, vui lòng sử dụng công cụ tính.
* Ưu tiên chiến lược bao gồm vị trí và lĩnh vực làm việc hoặc khu vực làm việc.
* Số liệu có thể được làm tròn để phục vụ mục đích trình bày, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu chính thức của tỉnh bang hoặc liên bang để có thông tin chính xác nhất.
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Yêu cầu căn bản
- Dự định tiếp tục sống và làm việc tại tỉnh Ontario
- Trong hoặc đang duy trì tình trạng lưu trú hợp pháp (du lịch, du học, lao động) cho đến khi được đề cử
- Phải nộp đơn trong vòng 2 năm kể từ ngày tốt nghiệp (ngày trên văn bằng hoặc thư xác nhận tốt nghiệp chính thức)
Học vấn
- Bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận sau trung học chương trình 2 năm toàn thời gian trở lên từ một trường đại học hoặc cao đẳng đủ điều kiện
- Bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận sau tốt nghiệp chương trình 1 năm toàn thời gian trở lên từ một trường đại học hoặc cao đẳng đủ điều kiện
- Bằng hoặc chứng nhận hành nghề cấp bởi các cơ quan quản lý nghề nghiệp tại Ontario, nếu công việc yêu cầu
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 với mức lương bằng hoặc hơn mức tối thiểu của thị trường lao động ở vị trí và khu vực tương đương
Chủ lao động
- Hoạt động ít nhất 3 năm tại Ontario
- Nơi làm việc tọa lạc tại tỉnh Ontario
- Không có án phạt chờ thi hành do vi phạm Đạo luật tiêu chuẩn việc làm hoặc Đạo luật Sức khỏe và An toàn Nghề Nghiệp
- Có doanh thu ít nhất $1,000,000 nếu trong khu vực Greater Toronto Area (GTA, bao gồm City of Toronto, Durham, Halton, York và khu vực Peel), hoặc $500,000 nếu ở khu vực khác trong vòng 3 năm gần đây
- Đang tuyển dụng ít nhất 5 lao động nếu doanh nghiệp hoạt động trong khu vực GTA hoặc 3 lao động nếu hoạt động ở khu vực khác, là thường trú nhân hoặc công dân Canada làm việc trong các vị trí toàn thời gian
Yêu cầu căn bản
- Dự định tiếp tục sống và làm việc tại tỉnh Ontario
- Trong hoặc đang duy trì tình trạng lưu trú hợp pháp (du lịch, du học, lao động) cho đến khi được đề cử
- Nếu công việc không yêu cầu bằng cấp hành nghề, ứng viên phải tích lũy kinh nghiệm tại vị trí tương đương
Học vấn
- Bằng hoặc chứng nhận hành nghề cấp bởi các cơ quan quản lý nghề nghiệp tại Ontario, nếu công việc yêu cầu
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 2 năm kinh nghiệm tích lũy toàn thời gian hoặc tương đương tại vị trí tương đương vị trí được tuyển dụng trong vòng 5 năm gần đây
- Nếu tại Canada, chỉ tính kinh nghiệm tích lũy trong thời gian lao động hợp pháp
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 với mức lương bằng hoặc hơn mức trung bình của thị trường lao động ở vị trí và khu vực tương đương
Chủ lao động
- Hoạt động ít nhất 3 năm tại Ontario
- Nơi làm việc tọa lạc tại tỉnh Ontario
- Không có án phạt chờ thi hành do vi phạm Đạo luật tiêu chuẩn việc làm hoặc Đạo luật Sức khỏe và An toàn Nghề Nghiệp
- Có doanh thu ít nhất $1,000,000 nếu trong khu vực Greater Toronto Area (GTA, bao gồm City of Toronto, Durham, Halton, York và khu vực Peel), hoặc $500,000 nếu ở khu vực khác trong vòng 3 năm gần đây
- Đang tuyển dụng ít nhất 5 lao động nếu doanh nghiệp hoạt động trong khu vực GTA hoặc 3 lao động nếu hoạt động ở khu vực khác, là thường trú nhân hoặc công dân Canada làm việc trong các vị trí toàn thời gian
- Chứng minh đã nỗ lực trong việc tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trước khi đưa ra lời mời làm việc, trừ khi:
○ Ứng viên có giấy phép lao động, hoặc
○ Chủ lao động nhận được quyết định tích cực trong Đánh Giá Tác Động Thị Trường Lao Động (LMIA) cho vị trí tuyển dụng
Yêu cầu căn bản
- Dự định tiếp tục sống và làm việc tại tỉnh Ontario
- Trong hoặc đang duy trì tình trạng lưu trú hợp pháp (du lịch, du học, lao động) cho đến khi được đề cử
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Bằng hoặc chứng nhận hành nghề cấp bởi các cơ quan quản lý nghề nghiệp tại Ontario, nếu công việc yêu cầu
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 9 tháng kinh nghiệm tích lũy toàn thời gian hoặc tương đương tại Ontario, ở vị trí tương đương vị trí được tuyển dụng trong vòng 3 năm gần đây
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc các vị trí công việc ưu tiên có mã TEER bậc 4 hoặc 5 theo khu vực, với mức lương bằng hoặc hơn mức trung bình của thị trường lao động ở vị trí và khu vực tương đương
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Chủ lao động
- Hoạt động ít nhất 3 năm tại Ontario
- Nơi làm việc tọa lạc tại tỉnh Ontario
- Không có án phạt chờ thi hành do vi phạm Đạo luật tiêu chuẩn việc làm hoặc Đạo luật Sức khỏe và An toàn Nghề Nghiệp
- Có doanh thu ít nhất $1,000,000 nếu trong khu vực Greater Toronto Area (GTA, bao gồm City of Toronto, Durham, Halton, York và khu vực Peel), hoặc $500,000 nếu ở khu vực khác trong vòng 3 năm gần đây
- Đang tuyển dụng ít nhất 5 lao động nếu doanh nghiệp hoạt động trong khu vực GTA hoặc 3 lao động nếu hoạt động ở khu vực khác, là thường trú nhân hoặc công dân Canada làm việc trong các vị trí toàn thời gian
- Chứng minh đã nỗ lực trong việc tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trước khi đưa ra lời mời làm việc, trừ khi:
○ Ứng viên có giấy phép lao động, hoặc
○ Chủ lao động nhận được quyết định tích cực trong Đánh Giá Tác Động Thị Trường Lao Động (LMIA) cho vị trí tuyển dụng
Nhóm ngành nhu cầu cao
Mã NOC | Location | Vị trí công việc |
---|---|---|
44101 | Ontario | Home support workers, caregivers and related occupations |
65202 | Ontario | Meat cutters and fishmongers – retail and wholesale |
75110 | Ontario | Construction trades helpers and labourers |
84120 | Ontario | Specialized livestock workers and farm machinery operators |
85100 | Ontario | Livestock labourers |
85101 | Ontario | Harvesting labourers |
85103 | Ontario | Nursery and greenhouse labourers |
94141 | Ontario | Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers |
75119 | Ontario | Other trades helpers and labourers |
94100 | Outside GTA | Machine operators, mineral and metal processing |
94105 | Outside GTA | Metalworking and forging machine operators |
94106 | Outside GTA | Machining tool operators |
94107 | Outside GTA | Machine operators of other metal products |
94110 | Outside GTA | Chemical plant machine operators |
94111 | Outside GTA | Plastics processing machine operators |
94124 | Outside GTA | Woodworking machine operators |
94132 | Outside GTA | Industrial sewing machine operators |
94140 | Outside GTA | Process control and machine operators, food and beverage processing |
94201 | Outside GTA | Electronics assemblers, fabricators, inspectors and testers |
94204 | Outside GTA | Mechanical assemblers and inspectors |
94213 | Outside GTA | Industrial painters, coaters and metal finishing process operators |
94219 | Outside GTA | Other products assemblers, finishers and inspectors |
95102 | Outside GTA | Labourers in chemical products processing and utilities |
14400 | Outside GTA | Shippers and Receivers |
14402 | Outside GTA | Production logistics workers |
65320 | Outside GTA | Dry cleaning, laundry and related occupations |
74200 | Outside GTA | Railway yard and track maintenance workers |
74203 | Outside GTA | Automotive and heavy truck and equipment parts installers and servicers |
74204 | Outside GTA | Utility maintenance workers |
74205 | Outside GTA | Public works maintenance equipment operators and related workers |
75101 | Outside GTA | Material handlers |
75119 | Outside GTA | Other trades helpers and labourers |
75211 | Outside GTA | Railway and motor transport labourers |
75212 | Outside GTA | Public works and maintenance labourers |
85102 | Outside GTA | Aquaculture and marine harvest labourers |
94101 | Outside GTA | Foundry workers |
94102 | Outside GTA | Glass forming and finishing machine operators and glass cutters |
94103 | Outside GTA | Concrete, clay and stone forming operators |
94104 | Outside GTA | Inspectors and testers, mineral and metal processing |
94112 | Outside GTA | Rubber processing machine operators and related workers |
94120 | Outside GTA | Sawmill machine operators |
94121 | Outside GTA | Pulp mill, papermaking and finishing machine operators |
94123 | Outside GTA | Lumber graders and other wood processing inspectors and graders |
94142 | Outside GTA | Fish and seafood plant workers |
94143 | Outside GTA | Testers and graders, food and beverage processing |
94200 | Outside GTA | Motor vehicle assemblers, inspectors and testers |
94202 | Outside GTA | Assemblers and inspectors, electrical appliance, apparatus and equipment manufacturing |
94203 | Outside GTA | Assemblers, fabricators and inspectors, industrial electrical motors and transformers |
94205 | Outside GTA | Machine operators and inspectors, electrical apparatus manufacturing |
94211 | Outside GTA | Assemblers and inspectors of other wood products |
94212 | Outside GTA | Plastic products assemblers, finishers and inspectors |
95100 | Outside GTA | Labourers in mineral and metal processing |
95101 | Outside GTA | Labourers in metal fabrication |
95103 | Outside GTA | Labourers in wood, pulp and paper processing |
95104 | Outside GTA | Labourers in rubber and plastic products manufacturing |
95106 | Outside GTA | Labourers in food and beverage processing |
95107 | Outside GTA | Labourers in fish and seafood processing |
Trường hợp không đủ điều kiện
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Đang lưu trú tại tỉnh bang khác ngoài Ontario
- Đang đăng kí theo học, trừ khi:
○ Mục đích khóa học để lấy bằng hành nghề trong các nhóm ngành được quy định tại Ontario, hoặc
○ Đồng thời đang làm việc toàn thời gian
Yêu cầu căn bản
- Lưu trú tại Ontario hoặc ngoài Canada
- Dự định tiếp tục sống và làm việc tại tỉnh Ontario
- Trong hoặc đang duy trì tình trạng lưu trú hợp pháp (du lịch, du học, lao động) cho đến khi được đề cử
- Phải nộp đơn trong vòng 2 năm kể từ ngày tốt nghiệp (ngày trên văn bằng hoặc thư xác nhận tốt nghiệp chính thức)
- Từng sinh sống hợp pháp tại Ontario với tổng thời gian ít nhất 1 năm trong vòng 2 năm gần đây
Học vấn
- Tốt nghiệp chương trình thạc sĩ (Masters) ít nhất 1 năm hoặc tương đương từ các cơ sở đào tạo đủ điều kiện tại Ontario
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện
- Algoma University
- Brock University
- Carleton University
- Lakehead University
- Laurentian University
- McMaster University
- Nipissing University
- Ontario College of Art & Design University
- Queen’s University
- Royal Military College of Canada
- Toronto Metropolitan University (formerly Ryerson University)
- Trent University
- University of Guelph
- University of Ontario Institute of Technology
- University of Ottawa
- University of Toronto
- University of Waterloo
- University of Windsor
- Western University
- Wilfrid Laurier University
- York University
Trường hợp không đủ điều kiện
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Đang lưu trú tại tỉnh bang khác ngoài Ontario
- Đang đăng kí theo học, trừ khi:
○ Mục đích khóa học để lấy bằng hành nghề trong các nhóm ngành được quy định tại Ontario, hoặc
○ Đồng thời đang làm việc toàn thời gian
Yêu cầu căn bản
- Lưu trú tại Ontario hoặc ngoài Canada
- Dự định tiếp tục sống và làm việc tại tỉnh Ontario
- Trong hoặc đang duy trì tình trạng lưu trú hợp pháp (du lịch, du học, lao động) cho đến khi được đề cử
- Phải nộp đơn trong vòng 2 năm kể từ ngày tốt nghiệp (ngày trên văn bằng hoặc thư xác nhận tốt nghiệp chính thức)
- Từng sinh sống hợp pháp tại Ontario với tổng thời gian ít nhất 1 năm trong vòng 2 năm gần đây
Học vấn
- Hoàn thành các điều kiện cần thiết cho chương trình tiến sĩ (PhD) từ các cơ sở đào tạo đủ điều kiện tại Ontario
- Ít nhất 2 năm của khóa học được hoàn thành trong thời gian sinh sống và học tập tại Ontario
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện
- Brock University
- Carleton University
- Lakehead University
- Laurentian University
- McMaster University
- Nipissing University
- Queen’s University
- Royal Military College of Canada
- Toronto Metropolitan University (Ryerson University)
- Trent University
- University of Guelph
- University of Ontario Institute of Technology
- University of Ottawa
- University of Toronto
- University of Waterloo
- University of Windsor
- Western University
- Wilfrid Laurier University
- York University