Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Định cư tuyển chọn

Tỉnh Québec

Điều kiện tối thiểu

Highly qualified and specialized skills

Ứng viên trong và ngoài tỉnh Québec có kinh nghiệm làm việc tại vị trí FÉER bậc 0, 1, 2

Kinh nghiệm làm việc
Ít nhất 1 năm kinh nghiệm hoặc tương đương, trong vòng 5 năm gần đây, thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 0, 1, hoặc 2
Học vấn
Tương đương văn bằng 1 năm sau trung học tại Québec
Tối thiểu 900 giờ đào tạo bậc trung học nghề hoặc cao đẳng, hoặc 30 tín chỉ bậc đại học nếu theo học tại Québec
Ngoại ngữ
NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói
NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết
Intermediate and manual skills

Ứng viên trong và ngoài tỉnh Québec có kinh nghiệm làm việc tại vị trí FÉER bậc 3, 4, 5

Kinh nghiệm làm việc
Ít nhất 2 năm kinh nghiệm hoặc tương đương, với tối thiểu 1 năm tại Québec, trong vòng 5 năm gần đây, thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 3, 4 hoặc 5
Học vấn
Tương đương văn bằng trung học tại Québec
Tối thiểu 600 giờ đào tạo bậc trung học nghề, hoặc 900 giờ đào tạo bậc cao đẳng nếu theo học tại Québec
Ngoại ngữ
NCLC 5 đối với kỹ năng nghe/nói
Regulated professions

Ứng viên nhóm ngành quản lý có kinh nghiệm làm việc 1 năm trở lên tại Québec

Vị trí công việc
Nằm trong nhóm ngành được quản lý thuộc FÉER bậc 0 - 5
Có chứng chỉ hành nghề tại Québec, hoặc chứng nhận công nhận một phần hoặc toàn bộ bằng cấp/đào tạo trong vòng 5 năm gần đây
Ngoại ngữ
NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói, và NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết nếu thuộc vị trí FÉER bậc 0, 1, 2 hoặc
NCLC 5 đối với kỹ năng nghe/nói nếu thuộc vị trí FÉER bậc 3, 4, 5
Exceptional talent
Kỹ năng vượt trội
Có năng lực chuyên môn vượt trội, đóng góp vào sự phát triển của Québec
Hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn 3 năm trong vòng 5 năm gần đây
Thành tựu hoặc xác nhận từ đối tác
Đạt các thành tựu nghiên cứu được ghi nhận trong danh sách của Bộ Di trú, hoặc
Xác nhận chuyên môn từ đối tác của Bộ Di trú tỉnh Québec trong lĩnh vực kinh tế trọng điểm (MEIE), nghiên cứu (FRQ), văn hóa và nghệ thuật(CALQ), thể thao (INS)

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ được đề cử.
Ứng viên và chủ lao động phải đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng của tỉnh bang để nhận được đề cử.

Lộ trình xét duyệt

Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada

Tạo hồ sơ Arrima
Giai đoạn 1

Tạo hồ sơ trên hệ thống Arrima khi đã đủ điều kiện 1 trong 4 chương trình định cư. Hệ thống sẽ tính điểm dựa trên thông tin ứng viên.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Nhận thư mời
Giai đoạn 2

Dựa trên số lượng được phân bổ, tỉnh bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Nhận lời mời trong vòng 30 ngày

Nộp hồ sơ định cư
Giai đoạn 3

Ứng viên phải duy trì các điều kiện tối thiểu trong thời gian nộp và chờ xét duyệt. Mọi thay đổi có thể ảnh hưởng đến tình trạng hồ sơ.Hoàn thiện hồ sơ trong 60 ngày

Thi chứng nhận Québec
Giai đoạn 4

Hoàn thành và nhận chứng nhận, hoặc tham gia buổi giới thiệu kiến thức về các giá trị dân chủ và xã hội của tỉnh bang QuébecDự thi trong vòng 60 ngày

Nhận chứng nhận CSQ
Giai đoạn 5

Ứng viên có thể được mời phỏng vấn để xác minh thông tin. Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng nhận tuyển chọn (CSQ)Tỉnh bang xét duyệt trong 6 tháng

Nộp thường trú nhân
Giai đoạn 6

Ứng viên nộp hồ sơ thường trú nhên lên liên bang, nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trực tuyến.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ được đề cử.
Ứng viên và chủ lao động phải đáp ứng các yêu cầu tuyển dụng của tỉnh bang để nhận được đề cử.

Yếu tố thành công

Các yếu tố có lợi khi ứng tuyển hồ sơ

Quỹ ổn định
Tuổi
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp
Kinh nghiệm làm việc tại Québec
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Được phép nhập cảnh
Hỗ trợ từ chủ lao động
Ngành làm việc tại Canada
Vị trí công việc
Ngành học tại Canada
Thư từ chủ lao động
Tiến cử từ địa phương
Lời mời làm việc
Khu vực lưu trú
Đề cử tỉnh bang
Giấy phép học tập
Giấy phép lao động
Học vấn Québec

Đặc quyền

Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang

Đoàn viên
Đoàn viên

Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Làm việc

Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Y tế

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Giáo dục

Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Phúc lợi

Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Tự do di chuyển

Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Bảo lãnh

Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Nhập tịch

Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định

Yêu cầu cụ thể

Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
  • Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
  • Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
  • Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
  • Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục

Yêu cầu căn bản

  • Từ 18 tuổi trở lên
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
  • Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân

 1 adult2 adults
No children under 183,8775,686
1 child5,2216,370
2 children5,8826,875
3 children6,5527,380
For each child from the 4th671505
For each child older than 181,808

Kinh nghiệm làm việc

  • Trong hoặc ngoài tỉnh Québec
  • Ít nhất 1 năm kinh nghiệm hoặc tương đương, trong vòng 5 năm gần đây, thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 0, 1, hoặc 2
  • Kinh nghiệm thực tập được tính tối đa 3 tháng

Học vấn

Tương đương văn bằng 1 năm tại Québec

  • Trung học nghề: DEP (Diploma of Vocational Studies) hoặc ASP (Attestation of Vocational Specialization)
  • Cao đẳng kỹ thuật: AEC (Attestation of Collegial Studies) hoặc DEC (Diploma of Collegial Studies)
  • Đại học: Bằng cử nhân, chứng chỉ, chuyên ngành phụ/ chính, thạc sĩ, hoặc tiến sĩ

Nếu theo học tại Québec

  • Bậc trung học hoặc cao đẳng: Ít nhất 900 giờ học. Bằng DEP theo sau ASP phải đào tạo nghề cụ thể và có tổng thời gian học ít nhất 900 giờ
  • Bậc đại học: Ít nhất 30 tín chỉ

Trình độ ngoại ngữ

Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.

Tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói và NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
  • Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
  • Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
  • Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
  • Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục

Yêu cầu căn bản

  • Từ 18 tuổi trở lên
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
  • Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân

 1 adult2 adults
No children under 183,8775,686
1 child5,2216,370
2 children5,8826,875
3 children6,5527,380
For each child from the 4th671505
For each child older than 181,808

Kinh nghiệm làm việc

  • 1 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian hoặc tương đương tại Québec
  • Tối đa 1 năm kinh nghiệm làm việc ngoài tỉnh bang Québec, bao gồm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực
  • Ít nhất 2 năm kinh nghiệm hoặc tương đương, trong vòng 5 năm gần đây, thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 3, 4 hoặc 5
  • Kinh nghiệm thực tập được tính tối đa 3 tháng, trong cùng nhóm ngành nếu làm việc tại Québec, hoặc cùng lĩnh vực

Học vấn

Tương đương tốt nghiệp trung học tại Québec

Tương đương văn bằng 1 năm tại Québec:

  • Trung học nghề: DEP (Diploma of Vocational Studies) hoặc ASP (Attestation of Vocational Specialization).
  • Cao đẳng kỹ thuật: AEC (Attestation of Collegial Studies) hoặc DEC (Diploma of Collegial Studies).

Nếu theo học tại Québec:

  • Ít nhất 600 giờ học bậc trung học nghề, hoặc 900 giờ học bậc cao đẳng

Trình độ ngoại ngữ

Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.

Tối thiểu trình độ NCLC 5 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
  • Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
  • Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
  • Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
  • Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục

Yêu cầu căn bản

  • Từ 18 tuổi trở lên
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
  • Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân

 1 adult2 adults
No children under 183,8775,686
1 child5,2216,370
2 children5,8826,875
3 children6,5527,380
For each child from the 4th671505
For each child older than 181,808

Vị trí công việc

  • Có chứng chỉ hành nghề tại Québec hoặc chứng nhận công nhận một phần hoặc toàn bộ bằng cấp/đào tạo trong vòng 5 năm gần đây
  • Nằm trong danh sách nhóm ngành được quản lý

 Stream 3Stream 1/2
11102 - Contractors and supervisors, technical industrial, electrical and construction trades and related workers3
11103 - Securities agents, investment dealers and brokers3
12201 - Insurance adjusters and claims examiners3
21101 - Chemists3
21102 - Geoscientists and oceanographers31
21112 - Agricultural representatives, consultants and specialists31
21200 - Architects3
21203 - Land surveyors3
21300 - Civil engineers3
21301 - Mechanical engineers3
21310 - Electrical and electronics engineers3
21311 - Computer engineers (except software engineers and designers)3
21320 - Chemical engineers3
21321 - Industrial and manufacturing engineers3
21322 - Metallurgical and materials engineers3
21330 - Mining engineers3
21331 - Geological engineers3
21332 - Petroleum engineers3
21390 - Aerospace engineers3
21399 - Other professional engineers3
22213 - Land survey technologists and technicians31
22230 - Non-destructive testers and inspectors31
22233 - Construction inspectors31
22311 - Electronic service technicians (household and business equipment)31
31100 - Specialists in clinical and laboratory medicine3
31101 - Specialists in surgery3
31102 - General practitioners and family physicians3
31103 - Veterinarians3
31110 - Dentists3
31111 - Optometrists3
31112 - Audiologists and speech-language pathologists3
31120 - Pharmacists3
31121 - Dietitians and nutritionists3
31200 - Psychologists3
31201 - Chiropractors3
31202 - Physiotherapists3
31203 - Occupational therapists3
31209 - Other professional occupations in health diagnosing and treating31
31300 - Nursing coordinators and supervisors3
31301 - Registered nurses and registered psychiatric nurses3
31302 - Nurse practitioners3
31303 - Physician assistants, midwives and allied health professionals31
32100 - Opticians3
32101 - Licensed practical nurses3
32102 - Paramedical occupations3
32103 - Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists3
32110 - Denturists3
32111 - Dental hygienists and dental therapists3
32112 - Dental technologists and technicians3
32120 - Medical laboratory technologists3
32121 - Medical radiation technologists3
32122 - Medical sonographers3
32123 - Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists3
32200 - Traditional Chinese medicine practitioners and acupuncturists31
41100 - Judges3
41101 - Lawyers and Quebec notaries3
41220 - Secondary school teachers3
41221 - Elementary school and kindergarten teachers3
41300 - Social workers3
41301 - Therapists in counselling and related specialized therapies31
41409 - Other professional occupations in social science31
42202 - Early childhood educators and assistants31
62201 - Funeral directors and embalmers3
63100 - Insurance agents and brokers3
63101 - Real estate agents and salesngười 3
72102 - Sheet metal workers31
72103 - Boilermakers31
72105 - Ironworkers31
72106 - Welders and related machine operators31
72200 - Electricians (except industrial and power system)3
72201 - Industrial electricians3
72203 - Electrical power line and cable workers31
72300 - Plumbers3
72301 - Steamfitters, pipefitters and sprinkler system installers31
72302 - Gas fitters3
72310 - Carpenters31
72320 - Bricklayers31
72321 - Insulators31
72400 - Construction millwrights and industrial mechanics31
72401 - Heavy-duty equipment mechanics31
72402 - Heating, refrigeration and air conditioning mechanics3
72406 - Elevator constructors and mechanics3
72420 - Oil and solid fuel heating mechanics31
72600 - Air pilots, flight engineers and flying instructors3
72601 - Air traffic controllers and related occupations3
72602 - Deck officers, water transport3
72603 - Engineer officers, water transport3
72999 - Other technical trades and related occupations31
73100 - Concrete finishers32
73101 - Tilesetters32
73102 - Plasterers, drywall installers and finishers and lathers32
73110 - Roofers and shinglers32
73111 - Glaziers32
73112 - Painters and decorators (except interior decorators)32
73113 - Floor covering installers32
73400 - Heavy equipment operators32
73402 - Drillers and blasters - surface mining, quarrying and construction3
74201 - Water transport deck and engine room crew3
74204 - Utility maintenance workers32
75110 - Construction trades helpers and labourers32
83120 - Fishing masters and officers3
92101 - Water and waste treatment plant operators3

Trình độ ngoại ngữ

Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.

Vị trí công việc có mã FÉER bậc 0, 1, 2: tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói và NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây.

Vị trí công việc có mã FÉER bậc 3, 4, 5: tối thiểu trình độ NCLC 5 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây.

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
  • Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
  • Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
  • Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
  • Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục

Yêu cầu căn bản

  • Từ 18 tuổi trở lên
  • Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
  • Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân

 1 adult2 adults
No children under 183,8775,686
1 child5,2216,370
2 children5,8826,875
3 children6,5527,380
For each child from the 4th671505
For each child older than 181,808

Kỹ năng vượt trội

  • Có năng lực chuyên môn vượt trội, đóng góp vào sự phát triển của Québec
  • Kinh nghiệm chuyên môn 3 năm trong vòng 5 năm gần đây

Thành tựu hoặc xác nhận từ đối tác

Đạt các thành tựu nghiên cứu được ghi nhận trong danh sách của Bộ Di trú, hoặc

Xác nhận chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế trọng điểm, nghiên cứu, nghệ thuật, thể thao từ đối tác của Bộ Di trú: