Định cư tay nghề
Tỉnh Québec
Điều kiện tối thiểu
Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, lao động phổ thông và lành nghề hiện tại của tỉnh bang
Québec Graduates Phổ biến
Du học sinh tốt nghiệp chương trình giảng dạy và đào tạo bằng tiếng Pháp tại Québec
Tốt nghiệp
Ngoại ngữ
NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết
Nơi theo học
Québec Experience
Lao động nước ngoài trong các chương trình xác định có kinh nghiệm làm việc tại Québec
Kinh nghiệm làm việc
Giấy phép lao động
Ngoại ngữ
Food Processing Thí điểm
Ứng viên đang làm việc trong ngành chế biến thực phẩm trên 2 năm tại Québec
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Doanh nghiệp phải hoạt động trong các lĩnh vực có mã NAICS 311, 3121
Ngoại ngữ
AI - Québec Graduates Thí điểm
Du học sinh tốt nghiệp cao học tại Québec có lời mời làm việc trong lĩnh vực AI
Học vấn
Lời mời làm việc
Thuộc vị trí công việc chuyên môn cao (FÉER bậc 0, 1, 2) với thời hạn ít nhất 6 tháng trong vòng 12 tháng gần đây nếu là tốt nghiệp DESS tại Québec
Ý kiến chuyên gia
Ngoại ngữ
Thao gia chương trình Hòa nhập tiếng Pháp của tỉnh bang
AI - Québec ExperienceThí điểm
Tiến sĩ hoặc chuyên gia trong lĩnh vực AI
Học vấn
Kinh nghiệm chuyên môn
Hoàn thành chương trình tương đương Ph.D tại Québec trong vòng 12 tháng, và có lời mời làm việc với mức lương hàng năm $75,000 (ngoài Montréal), hoặc $100,000 (trong Montréal)
Ý kiến chuyên gia
Ngoại ngữ
Thao gia chương trình Hòa nhập tiếng Pháp của tỉnh bang
IT and visual effectsThí điểm
Ứng viên đang hoặc từng làm việc với doanh nghiệp vận tải tại tỉnh bang
Học vấn
Kinh nghiệm chuyên môn
Lời mời làm việc trong lĩnh vực IT hoặc kỹ xảo với mức lương cao nhất
Ngoại ngữ
Thao gia chương trình Hòa nhập tiếng Pháp của tỉnh bang
Orderlies - Worker Thí điểm
Lao động có kinh nghiệm điều dưỡng tại Québec
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
2 năm kinh nghiệm điều dưỡng tại Québec trong vòng 3 năm gần đây, bao gồm 1 năm trong các vị trí chăm sóc sức khỏe các nhân (NOC 31300, 31301, 31302, 32101)
Ngoại ngữ
Orderlies - Work & Study Thí điểm
Du học sinh có kinh nghiệm điều dưỡng và lời mời làm việc
Kinh nghiệm chuyên môn
1 năm kinh nghiệm hỗ trợ bệnh nhân tại Québec trong vòng 2 năm gần đây
Lời mời làm việc
Ngoại ngữ
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên. Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Nộp hồ sơ
Ứng viên nộp hồ sơ và cung cấp các tài liệu liên quan kèm các giấy tờ hỗ trợ trên hệ thống Arrima khi đáp ứng đủ điều kiện tối thiểu.
Thi chứng nhận Québec
Hoàn thành và nhận chứng nhận, hoặc tham gia buổi giới thiệu kiến thức về các giá trị dân chủ và xã hội của tỉnh bang QuébecDự thi trong vòng 60 ngày
Nhận chứng nhận CSQ
Ứng viên có thể được mời phỏng vấn để xác minh thông tin. Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng nhận tuyển chọn (CSQ)Tỉnh bang xét duyệt trong 6 tháng
Giấy phép lao động
Ứng viên ngoài Canada đủ điều kiện xin giấy phép lao động theo chương trình Intl Mobility Program Plus (IMP+) để hòa nhập nhanh hơn.Không bắt buộc
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.
Yếu tố thành công
Các tiêu chí quan trọng khi xét duyệt hồ sơ
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
- Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
- Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
- Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục
Yêu cầu căn bản
- Từ 18 tuổi trở lên
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
- Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân
1 adult | 2 adults | |
---|---|---|
No children under 18 | 3,877 | 5,686 |
1 child | 5,221 | 6,370 |
2 children | 5,882 | 6,875 |
3 children | 6,552 | 7,380 |
For each child from the 4th | 671 | 505 |
For each child older than 18 | 1,808 |
Học vấn
- Từ 23 tháng 11 năm 2024, 75% khóa học phải được giảng dạy bằng tiếng Pháp, không bao gồm luận văn, luận án thạc sĩ, các khóa thực tập và thí nghiệm nghiên cứu.
- Chương trình học giảng dạy bằng tiếng Pháp trừ khi ứng viên từng tốt nghiệp chương trình giảng dạy 3 năm toàn thời gian bậc trung học hoặc sau trung học bằng tiếng Pháp, tại Québec hoặc nước ngoài
- Ít nhất 50% chương trình học phải được hoàn thành khi đang sinh sống tại Québec
- Tốt nghiệp chương trình toàn thời gian bên dưới từ một cơ sở giáo dục tại Québec:
- Cử nhân
- Thạc sĩ (MBA) hoặc Tiến sĩ (Ph.D.)
- Bằng Cao đẳng (DCS) đào tạo kỹ thuật
- Bằng Đào tạo Nghề (DVS) với ít nhất 1.800 giờ học
- Bằng Đào tạo Nghề (DVS) kết hợp với Chứng nhận Đào tạo Chuyên sâu (AVS), tổng cộng ít nhất 1.800 giờ học trong một nghề cụ thể
Trình độ ngoại ngữ
Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.
Tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói và NCLC 5 đối với kỹ năng đọc/viết, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- Test de connaissance du français pour le Québec (TCF-Québec)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF-Canada)
- Test de connaissance du français (TCF)
- Diplôme approfondi de langue française(DALF)
- Diplôme d’études en langue française (DELF)
- Test d’évaluation du français adapté pour le Québec (TEFAQ)
- Test d’évaluation du français pour le Canada (TEF Canada)
- Test d’évaluation du français (TEF)
Trường hợp không đủ điều kiện
- Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
- Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
- Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
- Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục
Yêu cầu căn bản
- Từ 18 tuổi trở lên
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
- Có giấy phép lao động được cấp cho các chương trình Youth Exchange, Working Holiday, Young Professionals, hoặc International Co-op Internship
- Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân
1 adult | 2 adults | |
---|---|---|
No children under 18 | 3,877 | 5,686 |
1 child | 5,221 | 6,370 |
2 children | 5,882 | 6,875 |
3 children | 6,552 | 7,380 |
For each child from the 4th | 671 | 505 |
For each child older than 18 | 1,808 |
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 2 năm kinh nghiệm toàn thời gian tại Québec trong vòng 3 năm gần đây, thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 0, 1, 2, 3
Trình độ ngoại ngữ
Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.
Tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- Test de connaissance du français pour le Québec (TCF-Québec)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF-Canada)
- Test de connaissance du français (TCF)
- Diplôme approfondi de langue française(DALF)
- Diplôme d’études en langue française (DELF)
- Test d’évaluation du français adapté pour le Québec (TEFAQ)
- Test d’évaluation du français pour le Canada (TEF Canada)
- Test d’évaluation du français (TEF)
Trường hợp không đủ điều kiện
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
- Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
- Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
- Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục
Yêu cầu căn bản
- Từ 18 tuổi trở lên
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
- Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân
1 adult | 2 adults | |
---|---|---|
No children under 18 | 3,877 | 5,686 |
1 child | 5,221 | 6,370 |
2 children | 5,882 | 6,875 |
3 children | 6,552 | 7,380 |
For each child from the 4th | 671 | 505 |
For each child older than 18 | 1,808 |
Chương trình Trí tuệ Nhân tạo
Lao động nước ngoài
- Xác nhận lời mời làm việc và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực trí tuệ nhân tạo từ Techno-compétences
- Học vấn tương đương với bằng cử nhân của Québec
- Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong vòng 5 năm gần đây thuộc vị trí công việc có mã FÉER bậc 0, 1, 2, hoặc
- Có học vấn tương đương tiến sĩ tại Québec, hoàn thành trong vòng 12 tháng gần đây, kèm lời mời làm việc toàn thời gian với mức lương hàng năm là $75,000 (ngoài Montréal) hoặc $100,000 (trong Montréal).
Du học sinh tại Québec
- Xác nhận lời mời làm việc và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực trí tuệ nhân tạo từ Techno-compétences
- Sinh sống tại Québec ít nhất 50% chương trình đào tạo
- Tốt nghiệp chương trình toàn thời gian bên dưới trong vòng 2 năm gần đây từ một cơ sở giáo dục tại Québec:
- Nghiên cứu chuyên sâu cao cấp (DESS)
- Chương trình thạc sĩ
- Chương trình tiến sĩ
- Nếu tốt nghiệp với bằng Nghiên cứu Chuyên sâu Cao cấp (DESS), phải có lời mời làm việc thuộc vị trí công việc có mã FÉER 0, 1, 2 ít nhất 6 tháng trong vòng 12 tháng gần đây, hoặc
- Có lời mời làm việc trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo
Chương trình Công Nghệ Thông Tin và Hiệu Ứng Hình Ảnh
- Học vấn tương đương chứng chỉ cao đẳng kỹ thuật hoặc bằng cử nhân tại Québec
- Có 2 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong vòng 5 năm gần đây thuộc vị trí công việc có mã FÉER 0, 1, 2, hoặc
- Có lời mời làm việc toàn thời gian với mức lương cao nhất trong cùng một vị trí
Vị trí công việc và mức lương mỗi giờ
Vị Trí Công Việc | Mức Lương Theo Giờ |
21223 - Chuyên gia phân tích và quản trị dữ liệu | $54.95 |
21233 - Chuyên gia thiết kế web | $48.08 |
52120 - Chuyên gia thiết kế đồ họa và minh họa | $46.15 |
21232 - Chuyên gia phát triển phần mềm và lập trình viên | $60.00 |
21230 - Chuyên gia phát triển hệ thống máy tính và lập trình viên | $52.88 |
20012 - Quản lý hệ thống máy tính và thông tin | $86.54 |
21231 - Kỹ sư phần mềm và nhà thiết kế | $66.67 |
21310 - Kỹ sư điện và điện tử | $67.31 |
51120 - Nhà sản xuất, đạo diễn, biên đạo và các nghề liên quan | $55.29 |
41200 - Giảng viên đại học và giảng dạy | $81.73 |
21211 - Chuyên gia khoa học dữ liệu | $55.29 |
21220 - Chuyên gia an ninh mạng | $57.69 |
21222 - Chuyên gia hệ thống thông tin | $60.51 |
21221 - Chuyên gia hệ thống kinh doanh | $58.00 |
52113 - Kỹ thuật viên ghi âm và video | $40.38 |
52111 - Kỹ thuật viên nghệ thuật đồ họa | $45.00 |
22220 - Kỹ thuật viên mạng máy tính và web | $47.80 |
22310 - Kỹ thuật viên và kỹ sư công nghệ điện và điện tử | $48.00 |
Trình độ ngoại ngữ
Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.
Nếu nộp theo chương trình Hòa nhập tiếng Pháp, phải đăng ký với Dịch vụ Hòa nhập dành cho Người nhập cư thông qua chương trình Accompagnement Québec.
Nếu nộp theo chương trình Pháp ngữ, đạt tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- Test de connaissance du français pour le Québec (TCF-Québec)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF-Canada)
- Test de connaissance du français (TCF)
- Diplôme approfondi de langue française(DALF)
- Diplôme d’études en langue française (DELF)
- Test d’évaluation du français adapté pour le Québec (TEFAQ)
- Test d’évaluation du français pour le Canada (TEF Canada)
- Test d’évaluation du français (TEF)
Trường hợp không đủ điều kiện
- Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
- Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
- Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
- Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục
Yêu cầu căn bản
- Từ 18 tuổi trở lên
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
- Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân
1 adult | 2 adults | |
---|---|---|
No children under 18 | 3,877 | 5,686 |
1 child | 5,221 | 6,370 |
2 children | 5,882 | 6,875 |
3 children | 6,552 | 7,380 |
For each child from the 4th | 671 | 505 |
For each child older than 18 | 1,808 |
Kinh nghiệm làm việc
Chương trình lao động
- Hoàn thành chương trình điều dưỡng toàn thời gian ít nhất 1 năm, tương đương Chứng chỉ học nghề tại Québec
- Có 2 năm kinh nghiệm làm việc điều dưỡng tại Québec trong vòng 3 năm gần đây, hoặc
- Có 1 năm kinh nghiệm làm việc điều dưỡng tại Québec và 1 năm kinh nghiệm làm việc trong các nghề liên quan đến chăm sóc cá nhân trong vòng 3 năm gần đây như:
- 31300 – Điều phối và giám sát điều dưỡng
- 31301 – Y tá và y tá tâm thần đã cấp phép
- 31302 – Y tá chính thức
- 32101 – Y tá chính thức được cấp phép
Chương trình vừa học vừa làm
- Hoàn thành chứng chỉ học nghề Hỗ trợ Chăm sóc Có tổ chức và Tại nhà tại Québec (870 giờ đào tạo liên tục) và
- Có ít nhất 12 tháng kinh nghiệm làm việc trong vị trí hỗ trợ bệnh nhân tại Québec trong vòng 2 năm gần đây
- Có lời mời làm việc từ một nhà tuyển dụng tại Québec
Trình độ ngoại ngữ
Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.
Tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- Test de connaissance du français pour le Québec (TCF-Québec)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF-Canada)
- Test de connaissance du français (TCF)
- Diplôme approfondi de langue française(DALF)
- Diplôme d’études en langue française (DELF)
- Test d’évaluation du français adapté pour le Québec (TEFAQ)
- Test d’évaluation du français pour le Canada (TEF Canada)
- Test d’évaluation du français (TEF)
Trường hợp không đủ điều kiện
- Vị trí công việc trong công ty thuộc quyền sở hữu pháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp của đương đơn
- Hoạt động trong lĩnh vực cầm đồ, cho vay, đổi và rút tiền
- Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, mua bán các nội dung đồi trụy
- Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tình dục
Yêu cầu căn bản
- Từ 18 tuổi trở lên
- Khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang
- Đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong 3 tháng đầu sau khi trở thành thường trú nhân
1 adult | 2 adults | |
---|---|---|
No children under 18 | 3,877 | 5,686 |
1 child | 5,221 | 6,370 |
2 children | 5,882 | 6,875 |
3 children | 6,552 | 7,380 |
For each child from the 4th | 671 | 505 |
For each child older than 18 | 1,808 |
Học vấn
Tương đương tốt nghiệp trung học hoặc chứng chỉ nghề 1 năm tại Québec
Kinh nghiệm làm việc
Đang làm việc 2 năm toàn thời gian trở lên tại Québec trong vòng 3 năm gần đây, thuộc các vị trí công việc có NOC:
- 94141 - Thợ sơ chế và cắt thịt công nghiệp, sơ chế gia cầm và các vị trí liên quan
- 95106 - Lao động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm và đồ uống
- 95107 - Lao động trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản
- 65311 - Nhân viên vệ sinh chuyên nghiệp
- 94140 - Nhân viên kiểm soát quy trình và vận hành máy móc trong chế biến thực phẩm và đồ uống
- 85100 - Lao động chăn nuôi gia súc
- 94142 - Công nhân nhà máy chế biến thủy hải sản
Doanh nghiệp phải hoạt động trong nhóm ngành sau theo Hệ thống Phân loại Ngành công nghiệp Bắc Mỹ (NAICS):
- NAICS 311 - Sản xuất thực phẩm
- NAICS 3121 - Sản xuất đồ uống
Trình độ ngoại ngữ
Vợ/chồng theo cùng đạt tối thiểu trình độ NCLC 4 đối với kỹ năng nghe/nói.
Tối thiểu trình độ NCLC 7 đối với kỹ năng nghe/nói, được đánh giá bởi 1 trong 8 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- Test de connaissance du français pour le Québec (TCF-Québec)
- Test de connaissance du français pour le Canada (TCF-Canada)
- Test de connaissance du français (TCF)
- Diplôme approfondi de langue française(DALF)
- Diplôme d’études en langue française (DELF)
- Test d’évaluation du français adapté pour le Québec (TEFAQ)
- Test d’évaluation du français pour le Canada (TEF Canada)
- Test d’évaluation du français (TEF)