Định cư tay nghề
Tỉnh Nova Scotia
Điều kiện tối thiểu
Những chương trình định cư cho du học sinh sau tốt nghiệp, tay nghề phổ thông và lành nghề hiện tại của tỉnh bang
Intl Student in Demand
Du học sinh có trên 50% khóa học tại NS và lời mời làm việc cùng ngành học
Lời mời làm việc
Tốt nghiệp
Tuổi
Ngoại ngữ
Occupations in Demand
Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm và lời mời làm việc trong các ngành ưu tiên
Lời mời làm việc
Kinh nghiệm làm việc
Học vấn
Tuổi
Ngoại ngữ
Physicians
Bác sĩ trong/ngoài Canada có bằng cấp và lời mời làm việc với cơ sở y tế công
Lời mời làm việc
Giấy phép hành nghề
Học vấn
Cam kết ở lại
Skilled Worker
Ứng viên trong/ngoài Canada có kinh nghiệm chuyên môn và lời mời làm việc
Lời mời làm việc
Kinh nghiệm làm việc
Học vấn
Tuổi
Ngoại ngữ
Semi-skilled Worker
Ứng viên đã làm việc 6 tháng tại các vị trí bán kĩ năng tại NS (trừ lao động sau tốt nghiệp)
Lời mời làm việc
Kinh nghiệm làm việc
Học vấn
Tuổi
Ngoại ngữ
Critical Construction Thí điểm
Lao động có kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành xây dựng, thi công
Lời mời làm việc
Học vấn
Tuổi
Ngoại ngữ
Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với tỉnh bang và Bộ di trú Canada
Nộp hồ sơ
Ứng viên nộp hồ sơ và cung cấp các tài liệu liên quan kèm các giấy tờ hỗ trợ tại eNSNP khi đáp ứng đủ điều kiện tối thiểu.
Tỉnh bang xét duyệt trên 3 tháng
Quyết định đề cử
Hồ sơ thành công, ứng viên được cấp Chứng Nhận Đề Cử để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân từ Bộ Di Trú trong 6 tháng.
Tỉnh bang xét duyệt từ 30 - 90 ngày
Nộp hồ sơ định cư
Ứng viên duy trì các điều kiện được đề cử, đính kèm chứng nhận đề cử vào hồ sơ đề nghị cấp thường trú nhân rồi nộp lên Bộ di trú.Bộ di trú xét duyệt trong 15 - 19 tháng
Thành thường trú nhân
Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng
Ứng viên có giấy phép lao động sắp hết hạn trong vòng 180 ngày, đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú, và vẫn giữ các điều kiện khi được đề cử có thể yêu cầu thư hỗ trợ gia hạn giấy phép lao động từ tỉnh bang.
Yếu tố thành công
Các yếu tố có lợi khi ứng tuyển hồ sơ
Đặc quyền
Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân tại tỉnh bang
Đoàn viên
Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái
Làm việc
Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn
Y tế
Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao
Giáo dục
Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học
Phúc lợi
Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada
Tự do di chuyển
Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân
Bảo lãnh
Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân
Nhập tịch
Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Từng được đề cử từ NSNP hoặc Atlantic Immigration Pilot trong vòng 12 tháng
- Đang trong chương trình Người chăm sóc (Caregiver)
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Đang có lệnh trục xuất
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Lao động tự do (self-employed)
- Có người thân (ba/mẹ, vợ/chồng, ông/bà) là thường trú nhân hoặc công dân Canada
- Đang trong tranh chấp về quyền nuôi hoặc hỗ trợ con cái ảnh hưởng đến bất kì thành viên nào trong gia đình
- Dự định mở doanh nghiệp hoặc lao động tự do
- Cổ đông chính trong một doanh nghiệp tại Nova Scotia
- Nhà đầu tư thụ động tại Nova Scotia
- Được tuyển dụng công việc chỉ trả hoa hồng, công việc tại nhà hoặc làm việc từ xa
Yêu cầu căn bản
- Có giấy phép làm việc sau tốt nghiệp còn hiệu lực
- Từ 21 đến 55 tuổi
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian thuộc vị trí NOC 33102 – Hộ lý (nurse aides, orderlies, and patient service associates) hoặc 42202 – Giáo viên hoặc phụ tá mầm non (early childhood educators and assistants)
- Liên quan đến chương trình học
Học vấn
- Đủ điều kiện hoàn tất khóa học trong vòng 3 năm kể từ ngày nộp đơn, độ dài chương trình học ít nhất 30 tuần, và 50 % khóa học được hoàn thành tại tỉnh Nova Scotia
- Có bằng hành nghề cấp bởi các cơ quan quản lý nghề nghiệp tại Nova Scotia
- Có bằng tốt nghiệp trung học
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 5, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Chủ lao động
- Đã đăng kí kinh doanh với chính phủ tỉnh bang
- Hoạt động ít nhất 2 năm tại Nova Scotia
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Từng được đề cử từ NSNP hoặc Atlantic Immigration Pilot trong vòng 12 tháng
- Đang trong chương trình Người chăm sóc (Caregiver)
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Đang có lệnh trục xuất
- Đang theo học tại Canada
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Lao động tự do (self-employed)
- Dự định mở doanh nghiệp hoặc lao động tự do
- Cổ đông chính trong một doanh nghiệp tại Nova Scotia
- Nhà đầu tư thụ động tại Nova Scotia
- Được tuyển dụng công việc chỉ trả hoa hồng, công việc tại nhà hoặc làm việc từ xa
Yêu cầu căn bản
- Từ 21 đến 55 tuổi
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm kinh nghiệm toàn thời gian trong vòng 5 năm gần đây liên quan đến công việc được tuyển dụng
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc có ưu tiên tại tỉnh NS như
○ NOC 33102 - Điều dưỡng và hộ lý
○ NOC 65200 - Phục vụ nhà hàng
○ NOC 65201 - Nhân viên quầy thức ăn, phụ bếp và công việc hỗ trợ nhà hàng
○ NOC 65310 - Nhân viên lau dọn
○ NOC 73300 - Tài xế xe tải
○ NOC 73400 - Nhân viên điều khiển máy thi công
○ NOC 75110 - Thợ hồ
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Được đào tạo thích hợp, có kĩ năng hoặc chứng nhận liên quan đến công việc
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Chủ lao động
- Đã đăng kí kinh doanh với chính phủ tỉnh bang
- Hoạt động ít nhất 2 năm tại Nova Scotia
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Từng nộp đơn xin tị nạn và bị từ chối
- Đang có lệnh trục xuất
- Đang trong tranh chấp về quyền nuôi hoặc hỗ trợ con cái ảnh hưởng đến bất kì thành viên nào trong gia đình
- Đang theo học tại Canada
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
Yêu cầu căn bản
- Tiếp tục sinh sống và làm việc tại Nova Scotia ít nhất 2 năm sau khi được đề cử
Lời mời làm việc
- Với các cơ sở y tế công cộng (NSHA hoặc IWK) tại vị trí NOC 31102 (bác sĩ gia đình) hoặc 31100, 31101 (bác sĩ chuyên khoa)
Học vấn
- Đủ điều kiện để cấp phép hành nghề bởi Hội bác sĩ và phẫu thuật tỉnh viên Nova Scotia (CPSNS)
Chủ lao động
- Thuộc cơ quan y tế công cộng tỉnh Nova Scotia (NSHA), hoặc
- Trung tâm y tế IWK (IWK Centre)
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Từng được đề cử từ NSNP hoặc Atlantic Immigration Pilot trong vòng 12 tháng
- Đang trong chương trình Người chăm sóc (Caregiver)
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Từng nộp đơn xin tị nạn và bị từ chối
- Đang có lệnh trục xuất
- Đang theo học tại Canada
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Làm việc ở vị trí công việc có mã TEER bậc 5 dưới giấy phép lao động sau tốt nghiệp
- Lao động tự do (self-employed)
- Dự định mở doanh nghiệp hoặc lao động tự do
- Cổ đông chính trong một doanh nghiệp tại Nova Scotia
- Nhà đầu tư thụ động tại Nova Scotia
- Được tuyển dụng công việc chỉ trả hoa hồng, công việc tại nhà hoặc làm việc từ xa
Yêu cầu căn bản
- Từ 21 đến 55 tuổi
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 6 tháng kinh nghiệm toàn thời gian với chủ lao động đang hỗ trợ đề cử tỉnh bang
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc có mã TEER bậc 4 hoặc 5
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Được đào tạo thích hợp, có kĩ năng hoặc chứng nhận liên quan đến công việc
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 4, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Chủ lao động
- Đã đăng kí kinh doanh với chính phủ tỉnh bang
- Hoạt động ít nhất 2 năm tại Nova Scotia
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Từng được đề cử từ NSNP hoặc Atlantic Immigration Pilot trong vòng 12 tháng
- Đang trong chương trình Người chăm sóc (Caregiver)
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Từng nộp đơn xin tị nạn và bị từ chối
- Đang có lệnh trục xuất
- Đang theo học tại Canada
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Làm việc ở vị trí công việc có mã TEER bậc 5 dưới giấy phép lao động sau tốt nghiệp
- Lao động tự do (self-employed)
- Dự định mở doanh nghiệp hoặc lao động tự do
- Cổ đông chính trong một doanh nghiệp tại Nova Scotia
- Nhà đầu tư thụ động tại Nova Scotia
- Được tuyển dụng công việc chỉ trả hoa hồng, công việc tại nhà hoặc làm việc từ xa
Yêu cầu căn bản
- Từ 21 đến 55 tuổi
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm kinh nghiệm toàn thời gian trong vòng 5 năm gần đây liên quan đến công việc được tuyển dụng
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Được đào tạo thích hợp, có kĩ năng hoặc chứng nhận liên quan đến công việc
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 5, được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Chủ lao động
- Đã đăng kí kinh doanh với chính phủ tỉnh bang
- Hoạt động ít nhất 2 năm tại Nova Scotia
Trường hợp không đủ điều kiện
- Đang lưu trú bất hợp pháp
- Từng được đề cử từ NSNP hoặc Atlantic Immigration Pilot trong vòng 12 tháng
- Đang trong chương trình Người chăm sóc (Caregiver)
- Đang nộp di dân dưới cơ sở xem xét nhân đạo hoặc tị nạn
- Từng nộp đơn xin tị nạn và bị từ chối
- Đang có lệnh trục xuất
- Đang theo học tại Canada
- Nhận học bổng hoặc hỗ trợ du học từ chính phủ nước nhà với điều kiện phải trở về sau khi tốt nghiệp và chưa từng trở về
- Lao động tự do (self-employed)
- Dự định mở doanh nghiệp hoặc lao động tự do
- Cổ đông chính trong một doanh nghiệp tại Nova Scotia
- Nhà đầu tư thụ động tại Nova Scotia
- Được tuyển dụng công việc chỉ trả hoa hồng, công việc tại nhà hoặc làm việc từ xa
Yêu cầu căn bản
- Từ 21 đến 55 tuổi
Kinh nghiệm làm việc
- Ít nhất 1 năm kinh nghiệm toàn thời gian trong ngành xây dựng, thi công
Lời mời làm việc
- Vô thời hạn và toàn thời gian với mức lương tương xứng tại các vị trí công việc thuộc nhóm ngành xây dựng và thi công như:
- 70010 – Quản lý xây dựng
- 70011 – Quản lý xây dựng và cải tạo nhà ở
- 72011 – Nhà thầu và giám sát, nghề điện và viễn thông
- 72014 – Nhà thầu và giám sát, các ngành nghề xây dựng khác, thợ lắp đặt, thợ sửa chữa và thợ bảo trì
- 72020 – Nhà thầu và giám sát, thợ cơ khí
- 72102 – Thợ gia công kim loại tấm
- 72106 – Thợ hàn và người vận hành máy liên quan
- 72200 – Thợ điện (trừ hệ thống điện và công nghiệp)
- 72201 – Thợ điện công nghiệp
- 72310 – Thợ mộc
- 72320 – Thợ nề
- 72401 – Cơ khí thiết bị hạng nặng
- 72402 – Cơ khí sưởi ấm, làm lạnh và điều hòa không khí
- 72500 – Người vận hành cần cẩu
- 73100 – Máy hoàn thiện bê tông
- 73102 - Thợ trát tường, thợ lắp đặt và hoàn thiện vách thạch cao và máy tạo bọt
- 73110 – Thợ lợp mái và ván lợp
- 73200 – Người lắp đặt và dịch vụ cho khu dân cư và thương mại
- 73400 – Người vận hành thiết bị nặng
- 75101 – Người xử lý vật liệu
- 75110 – Người giúp việc và lao động xây dựng
- 75119 – Người giúp việc và lao động khác
Học vấn
- Tương đương bằng trung học Canada
- Bằng cấp bên ngoài Canada phải được chuyển đổi bằng Đánh Giá Chứng Chỉ Giáo Dục
- Hoặc chứng minh hoàn thành khóa đào tạo xây dựng
Ngoại ngữ
Tối thiểu trình độ CLB 5 (TEER 0, 1, 2, 3) hoặc CLB 4 (TEER 4,5), được đánh giá bởi 1 trong 5 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:
- International English Language Testing System (IELTS) General Training
- Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General)
- Pearson Test of English - Core (PTE-Core)
- Test d'évaluation de français (TEF)
- Test de connaissance du français Canada (TCF Canada)
Quỹ ổn định
Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Quy mô gia đình | Tài chính yêu cầu (CAD) |
---|---|
*1* | $14,690 |
*2* | $18,288 |
*3* | $22,483 |
*4* | $27,297 |
*5* | $30,690 |
*6* | $34,917 |
*7* | $38,875 |
*If more than 7 người, for each additional family member, add* | $3,958 |
Chủ lao động
- Đã đăng kí kinh doanh với chính phủ tỉnh bang
- Hoạt động ít nhất 2 năm tại Nova Scotia