Chương trình International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway tại Manitoba là một chương trình hấp dẫn dành cho du học sinh tốt nghiệp từ các cơ sở đào tạo sau trung học xác định. Chương trình này cho phép những đương đơn đủ điều kiện tối thiểu và có điểm hồ sơ cao nộp hồ sơ định cư tại Manitoba và trở thành thường trú nhân tại Canada.
Định cư tại Manitoba, Canada là một lựa chọn tuyệt vời với nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp cũng như tận hưởng môi trường sống trong lành. Nằm tại trung tâm Canada, tỉnh bang tập trung phát triển các lĩnh vực như hậu cần, sản xuất, khoán sản, nông nghiệp cũng như các lĩnh vực mới như công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo. Với hệ thống sông ngòi phong phú và đất đai màu mỡ, Manitoba mang đến một cuộc sống thú vị với nhiều hoạt động dã ngoại như cắm trại, chèo thuyền, câu cá, hứa hẹn là một nơi lý tưởng để xây dựng cuộc sống gia đình mình.
Điều kiện
Để đủ điều kiện tham gia chương trình, ứng viên phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản. Ứng viên phải sinh sống và làm việc tại Manitoba khi nộp hồ sơ định cư, có khả năng và dự định tiếp tục sinh sống tại tỉnh bang sau khi được đề cử. Ngoài ra, ứng viên cần có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành ưu tiên, liên quan đến chương trình học và đã tốt nghiệp chương trình 1 năm trong vòng 3 năm gần đây từ một cơ sở đào tạo sau trung học xác định tại Manitoba.
Ứng viên cần có trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp tương đương với CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây bao gồm International English Language Testing System (IELTS) General Training, Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP-General), Test d’évaluation de français (TEF), và Test de connaissance du français Canada (TCF Canada). Ngoài ra, ứng viên cần đảm bảo tài chính đủ để trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian bắt đầu sinh sống, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình như sau:
Number of family members | Funds you need (CAD) Updated June 3, 2024 |
---|---|
2 | $18,288 |
3 | $22,483 |
4 | $27,297 |
5 | $30,690 |
6 | $34,917 |
7 | $38,875 |
If more than 7 người, for each additional family member | $3,958 |
Cuối cùng, ứng viên phải đảm bảo không nằm trong các trường hợp đặc biệt như đang chờ trục xuất, có đơn xin tị nạn đang chờ giải quyết, đang tham gia chương trình điều dưỡng chăm sóc, sống và làm việc dưới giấy phép lao động bên ngoài Manitoba, là vợ hoặc chồng của công dân Canada hoặc thường trú nhân, từng bị từ chối bởi tỉnh bang trong vòng 6 tháng và không thể giải thích những vấn đề dẫn đến việc bị từ chối, đã được đề cử và/hoặc đủ điều kiện gia hạn trong 1 chương trình khác của tỉnh bang, hoặc đang trong một chương trình định cư khác của tỉnh bang khác hoặc liên bang.
Xu hướng
International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway là chương trình không tính điểm hồ sơ so với những chương trình khác tại Manitoba. Đây là lợi thế rất lớn so với các chương trình định cư dành cho du học sinh tại các tỉnh bang khác và các chương trình khác tại Manitoba. Số lượng thư mời được quyết định dựa trên ưu tiên kinh tế mỗi năm của tỉnh bang, dựa trên số lượng xác định được phân bổ bởi liên bang. Ứng viên cần đảm bảo công việc hiện tại của mình nằm trong nhóm ngành ưu tiên của tỉnh bang, bao gồm:
Mã NOC | Category | CLB | Vị trí công việc |
---|---|---|---|
10010 | 0 | 7 | Financial managers |
10011 | 0 | 7 | Human resources managers |
10020 | 0 | 7 | Insurance, real estate and financial brokerage managers |
10021 | 0 | 7 | Banking, credit and other investment managers |
10022 | 0 | 7 | Advertising, marketing and public relations managers |
11100 | 1 | 7 | Financial auditors and accountants |
11101 | 1 | 5 | Financial and investment analysts |
11102 | 1 | 5 | Financial advisors |
11109 | 1 | 5 | Other financial officers |
11200 | 1 | 5 | Human resources professionals |
11201 | 1 | 5 | Professional occupations in business management consulting |
11202 | 1 | 5 | Professional occupations in advertising, marketing and public relations |
12011 | 2 | 5 | Supervisors, finance and insurance office workers |
12013 | 2 | 5 | Supervisors, supply chain, tracking and scheduling coordination occupations |
12101 | 2 | 5 | Human resources and recruitment officers |
12110 | 2 | 5 | Court reporters, medical transcriptionists and related occupations |
12200 | 2 | 5 | Accounting technicians and bookkeepers |
13101 | 3 | 5 | Property administrators |
13111 | 3 | 5 | Legal administrative assistants |
13201 | 3 | 5 | Production and transportation logistics coordinators |
20010 | 0 | 7 | Engineering managers |
20011 | 0 | 7 | Architecture and science managers |
20012 | 0 | 7 | Computer and information systems managers |
21110 | 1 | 5 | Biologists and related scientists |
21112 | 1 | 5 | Agricultural representatives, consultants and specialists |
21200 | 1 | 7 | Architects |
21203 | 1 | 7 | Land surveyors |
21210 | 1 | 5 | Mathematicians, statisticians and actuaries |
21211 | 1 | 5 | Data scientists |
21220 | 1 | 5 | Cybersecurity specialists |
21221 | 1 | 5 | Business systems specialists |
21222 | 1 | 5 | Information systems specialists |
21223 | 1 | 5 | Database analysts and data administrators |
21230 | 1 | 5 | Computer systems developers and programmers |
21231 | 1 | 5 | Software engineers and designers |
21232 | 1 | 5 | Software developers and programmers |
21233 | 1 | 5 | Web designers |
21234 | 1 | 5 | Web developers and programmers |
21300 | 1 | 7 | Civil engineers |
21301 | 1 | 7 | Mechanical engineers |
21310 | 1 | 7 | Electrical and electronics engineers |
21311 | 1 | 7 | Computer engineers (except software engineers and designers) |
21321 | 1 | 7 | Industrial and manufacturing engineers |
22100 | 2 | 5 | Chemical technologists and technicians |
22101 | 2 | 5 | Geological and mineral technologists and technicians |
22110 | 2 | 5 | Biological technologists and technicians |
22111 | 2 | 5 | Agricultural and fish products inspectors |
22212 | 2 | 5 | Drafting technologists and technicians |
22220 | 2 | 5 | Computer network technicians |
22221 | 2 | 5 | User support technicians |
22232 | 2 | 7 | Occupational health and safety specialists |
22300 | 2 | 5 | Civil engineering technologists and technicians |
22301 | 2 | 5 | Mechanical engineering technologists and technicians |
22302 | 2 | 5 | Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians |
22303 | 2 | 5 | Construction estimators |
22310 | 2 | 5 | Electrical and electronics engineering technologists and technicians |
22311 | 2 | 5 | Electronic service technicians (household and business equipment) |
22313 | 2 | 5 | Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors |
31112 | 1 | 7 | Audiologists and speech-language pathologists |
31120 | 1 | 7 | Pharmacists |
31121 | 1 | 7 | Dietitians and nutritionists |
31200 | 1 | 7 | Psychologists |
31202 | 1 | 7 | Physiotherapists |
31203 | 1 | 7 | Occupational therapists |
31303 | 1 | 5 | Physician assistants, midwives and allied health professionals |
32103 | 2 | 7 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists |
32104 | 2 | 5 | Animal health technologists and veterinary technicians |
32109 | 2 | 7 | Other technical occupations in therapy and assessment |
32111 | 2 | 7 | Dental hygienists and dental therapists |
32120 | 2 | 7 | Medical laboratory technologists |
32121 | 2 | 5 | Medical radiation technologists |
32124 | 2 | 5 | Pharmacy technicians |
32129 | 2 | 5 | Other medical technologists and technicians |
32201 | 2 | 5 | Massage therapists |
33101 | 3 | 5 | Medical laboratory assistants and related technical occupations |
33103 | 3 | 5 | Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants |
40030 | 0 | 5 | Managers in social, community and correctional services |
41101 | 1 | 7 | Lawyers and Quebec notaries |
41300 | 1 | 7 | Social workers |
41301 | 1 | 7 | Therapists in counselling and related specialized therapies |
41301 | 1 | 5 | Therapists in counselling and related specialized therapies |
41310 | 1 | 5 | Police investigators and other investigative occupations |
41321 | 1 | 5 | Career development practitioners and career counsellors (except education) |
41400 | 1 | 5 | Natural and applied science policy researchers, consultants and program officers |
41402 | 1 | 5 | Business development officers and market researchers and analysts |
41403 | 1 | 5 | Social policy researchers, consultants and program officers |
41404 | 1 | 5 | Health policy researchers, consultants and program officers |
41405 | 1 | 5 | Education policy researchers, consultants and program officers |
41406 | 1 | 5 | Recreation, sports and fitness policy researchers, consultants and program officers |
41407 | 1 | 5 | Program officers unique to government |
42200 | 2 | 5 | Paralegal and related occupations |
42201 | 2 | 5 | Social and community service workers |
42202 | 2 | 7 | Early childhood educators and assistants |
42203 | 2 | 5 | Instructors of người with disabilities |
50012 | 0 | 5 | Recreation, sports and fitness program and service directors |
51120 | 1 | 5 | Producers, directors, choreographers and related occupations |
52113 | 2 | 5 | Audio and video recording technicians |
52120 | 2 | 5 | Graphic designers and illustrators |
52121 | 2 | 5 | Interior designers and interior decorators |
53123 | 3 | 5 | Theatre, fashion, exhibit and other creative designers |
62010 | 2 | 5 | Retail sales supervisors |
62020 | 2 | 5 | Food service supervisors |
62100 | 2 | 5 | Technical sales specialists - wholesale trade |
62101 | 2 | 5 | Retail and wholesale buyers |
63101 | 3 | 5 | Real estate agents and salesngười |
63102 | 3 | 5 | Financial sales representatives |
63200 | 3 | 5 | Cooks |
63202 | 3 | 5 | Bakers |
70010 | 0 | 5 | Construction managers |
70011 | 0 | 5 | Home building and renovation managers |
70012 | 0 | 5 | Facility operation and maintenance managers |
70020 | 0 | 5 | Managers in transportation |
72100 | 2 | 5 | Machinists and machining and tooling inspectors |
72101 | 2 | 5 | Tool and die makers |
72102 | 2 | 5 | Sheet metal workers |
72106 | 2 | 5 | Welders and related machine operators |
72200 | 2 | 6 | Electricians (except industrial and power system) |
72201 | 2 | 6 | Industrial electricians |
72203 | 2 | 5 | Electrical power line and cable workers |
72204 | 2 | 5 | Telecommunications line and cable workers |
72205 | 2 | 5 | Telecommunications equipment installation and cable television service technicians |
72300 | 2 | 5 | Plumbers |
72310 | 2 | 5 | Carpenters |
72400 | 2 | 5 | Construction millwrights and industrial mechanics |
72401 | 2 | 5 | Heavy-duty equipment mechanics |
72402 | 2 | 6 | Heating, refrigeration and air conditioning mechanics |
72404 | 2 | 5 | Aircraft mechanics and aircraft inspectors |
72405 | 2 | 5 | Machine fitters |
72410 | 2 | 5 | Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers |
72411 | 2 | 5 | Auto body collision, refinishing and glass technicians and damage repair estimators |
72500 | 2 | 6 | Crane operators |
72600 | 2 | 5 | Air pilots, flight engineers and flying instructors |
73100 | 3 | 5 | Concrete finishers |
73102 | 3 | 5 | Plasterers, drywall installers and finishers and lathers |
73112 | 3 | 5 | Painters and decorators (except interior decorators) |
73113 | 3 | 5 | Floor covering installers |
73310 | 3 | 5 | Railway and yard locomotive engineers |
73311 | 3 | 5 | Railway conductors and brakemen/women |
80020 | 0 | 5 | Managers in agriculture |
90010 | 0 | 5 | Manufacturing managers |
90011 | 0 | 5 | Utilities managers |
92100 | 2 | 5 | Power engineers and power systems operators |
10019 | 0 | 7 | Other administrative services managers |
13100 | 3 | 5 | Administrative officers |
13110 | 3 | 5 | Administrative assistants |
30010 | 0 | 7 | Managers in health care |
60010 | 0 | 5 | Corporate sales managers |
60020 | 0 | 5 | Retail and wholesale trade managers |
60040 | 0 | 5 | Managers in customer and personal services |
33102 | 3 | 7 | Outside Winnipeg Only - Nurse aides, orderlies and patient service associates |
94141 | 4 | 7 | Outside Winnipeg Only - Industrial butchers and meat cutters, poultry preparers and related workers |
Hồ sơ thành công
Một hồ sơ thành công theo chương trình International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway thường làm việc trong vị trí công việc mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 trong nhóm ngành kể trên với hợp đồng tối thiểu 1 năm liên quan đến chương trình học. Ngoài ra, ứng viên cần tốt nghiệp tối thiểu chương trình 1 năm toàn thời gian từ các cơ sở đào tạo sau trung học xác định trong vòng 3 năm kể từ lúc nộp đơn. Là một chương trình không tính điểm, ứng viên chỉ cần thỏa mãn trình độ ngoại ngữ ở mức CLB 7 ở tất cả mọi kỹ năng (tương đương IELTS 6.0 cho tất cả các kỹ năng).
Trợ giúp pháp lý
Quý vị đang quan tâm đến chương trình định cư International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway nhưng vẫn còn nhiều khúc mắc và không biết phải bắt đầu từ đâu, đừng ngần ngại liên hệ với RED Immigration. Chúng tôi là công ty di trú với đội ngũ cố vấn di trú giàu kinh nghiệm được cấp phép hành nghề bởi Chính phủ Canada, sẽ nỗ lực giúp đỡ quý vị giải đáp mọi thắc mắc về chương trình định cư International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway.
Chúng tôi sẽ giúp quý vị tìm hiểu cơ hội, chuẩn bị hồ sơ và nộp đơn định cư theo chương trình International Education Stream (IES) – Career Employment Pathway cũng như đại diện quý vị làm việc trực tiếp với chủ doanh nghiệp và các cơ quan chính phủ để tăng tối đa khả năng thành công của hồ sơ. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi sẽ luôn bên quý vị, giải thích rõ ràng cho quý vị về yêu cầu, quy trình nộp đơn, và cung cấp mọi hỗ trợ cần thiết trong việc chuẩn bị giấy tờ và tài liệu liên quan.
Với sự hỗ trợ của chúng tôi, quý vị có thể tự tin về khả năng thành công của hồ sơ định cư và an tâm chuẩn bị cho cuộc sống mới tại tỉnh Manitoba. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nắm bắt những cơ hội định cư tốt nhất dành cho quý vị và gia đình mình.