Labour Market Impact
Assessment
Giấy phép tuyển dụng lao động nước ngoài cho chủ lao động
Thông tin chung
Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động (Labour Market Impact Assessment - LMIA) là chứng nhận cho phép chủ lao động thuê người nước ngoài đến Canada làm việc cho duy nhất doanh nghiệp sở hữu chứng nhận
Yêu cầu căn bản
Nỗ lực tuyển dụng
Lương và đãi ngộ
Môi trường làm việc
Doanh nghiệp hợp pháp
Phí xét hồ sơ
Vị trí mức lương dưới trung bình (Low-wage Stream)
Tỉ lệ lao động nước ngoài
Vị trí mức lương trên trung bình (High-wage stream)
Kế hoạch chuyển đổi
Lĩnh vực nông nghiệp (Agricultural Stream)
Lương và đãi ngộ
Tài năng quốc tế (Global Talent Stream)
Chuyên môn đặc biệt
Lương trung bình theo tỉnh bang
Cập nhật: 2024-11-01 07:29:14 PST
Tỉnh bang | For LMIAs received before November 8, 2024 | For LMIAs received as of November 8, 2024 |
---|---|---|
Alberta | $29.50 | $35.40 |
British Columbia | $28.85 | $34.62 |
Manitoba | $25.00 | $30.00 |
New Brunswick | $24.04 | $28.85 |
Newfoundland and Labrador | $26.00 | $31.20 |
Northwest Territories | $39.24 | $47.09 |
Nova Scotia | $24.00 | $28.80 |
Nunavut | $35.00 | $42.00 |
Ontario | $28.39 | $34.07 |
Prince Edward Island | $24.00 | $28.80 |
Quebec | $27.47 | $32.96 |
Saskatchewan | $27.00 | $32.40 |
Yukon | $36.00 | $43.20 |
Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
giữa nhà tuyển dụng và Bộ lao động và xã hội Canada
Tuyển dụng
Doanh nghiệp nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada dựa theo yêu cầu của từng chương trình.
Nộp hồ sơ
Tuyển dụng không thành công, doanh nghiệp nộp hồ sơ Đánh Giá Thị Trường Lao Động lên Bộ Lao Động và Phát Triển Xã Hội.
Phỏng vấn
Viên chức Bộ Lao Động và Phát Triển Xã Hội trao đổi chủ doanh nghiệp về hồ sơ và tình trạng thiếu hụt lao động.
Quyết định
Hồ sơ thành công, chủ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ Đánh Giá Ảnh Hưởng Thị Trường Lao Động, cho phép thuê lao động nước ngoài.
Yếu tố thành công
Những nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định
Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động
Thời gian xét duyệt
Dựa trên mục đích, vị trí, mức lương và lĩnh vực tuyển dụng
Cập nhật: 2024-12-16 14:03:21 PST
Chương trình | Thời gian xét duyệt (ngày) |
---|---|
Tài năng toàn cầu | 9 |
Lao động nông nghiệp | 16 |
Lao động nông nghiệp thời vụ | 8 |
Mức lương cao | 57 |
Mức lương thấp | 57 |
Chuyển đổi thường trú nhân | 109 |
Yêu cầu cụ thể
Những yêu cầu quan trọng mà nhà tuyển dụng cần lưu ý
- Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động cho phép chủ doanh nghiệp đang thiếu hụt nhân lực mà không thể thể tìm được nhân lực thay thế là thường trú nhân hoặc công dân Canada
- Chứng nhận cho phép doanh nghiệp thuê lao động nước ngoài, đủ năng lực và có thể nhập cảnh, vào vị trí nhân lực đang thiếu hụt trong thời gian 1 – 2 năm, tùy theo vị trí
- Trước khi hết thời hạn lao động, chủ doanh nghiệp phải tìm nhân lực thay thế, hoặc nộp một yêu cầu đánh giá khác, để người lao động hiện tại có thể sử dụng để gia hạn và tiếp tục làm việc
Trường hợp không đủ điều kiện
- Doanh nghiệp nằm trong danh sách từ chối giải quyết của chính phủ
- Hoạt động trong các ngành đồi trụy
Yêu cầu căn bản
- Phí xét duyệt $1000 trên mỗi vị trí, không hoàn trả, trừ khi:
- Tuyển dụng người chăm sóc cho trẻ dưới 13 tuổi, và có thu nhập năm của gia đình dưới $150,000, hoặc
- Tuyển dụng người chăm sóc cho thân nhân cần hỗ trợ y tế
- Doanh nghiệp hoạt động hợp pháp
- Nếu là doanh nghiệp mới chưa từng tham gia chương trình LMIA trong vòng 6 năm gần đây, phải chứng minh môi trường làm việc không bị ngược đãi và không có bất kỳ liên kết nào với các doanh nghiệp không đủ điều kiện tham gia chương
- Nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trong thời gian xác định
Vị trí tuyển dụng
- Sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trừ khi được giải trình với lý do đặc biệt
- Mức lương cao hơn mức trung bình cho lao động cùng trình độ tại khu vực và vị trí tương đương, hoặc mức đang chi trả cho vị trí hiện tại trong doanh nghiệp (nếu mức này cao hơn)
- Kèm hợp đồng lao động
- Lao động chỉ có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ được liệt kê trong hợp đồng
- Tỉ lệ lao động nước ngoài chiếm tối đa 20% tổng số nhân lực, trừ khi nằm trong các vị trí được miễn trừ
- Chi trả chi phí đi lại của lao động giữa nơi ở và nơi làm việc, nước nhà và Canada
- Hỗ trợ hoặc đảm bảo nơi ở phù hợp với chi phí phải chăng cho người lao động
- Đảm bảo người lao động nhận được bảo hiểm y tế công cộng, hoặc chi trả bảo hiểm tư nhân trong thời gian chờ nhận bảo hiểm công cộng
Miễn trừ tỉ lệ lao động
Các ngành nghề được miễn trừ điều kiện tỉ lệ lao động nước ngoài 20%
- Quản lý/giám sát trang trại và công nhân chuyên ngành chăn nuôi (NOC 80020, 80021, 82030, 82031 và 84120)
- Công nhân trồng trọt, ươm trồng nhà kính và lao động thu hoạch (NOC 85100, 85101 và 85103)
- Vị trí chăm sóc sức khỏe cho các cơ sở y tế (NOC 31301, 32101 và 33102)
- Vị trí hỗ trợ xin thường trú nhân theo chương trình Express Entry
- Cơ động cao hoặc lao động thực sự ngắn hạn (dưới 120 ngày)
- Lao động thời vụ trong các ngành nghề hoạt động theo mùa (dưới 270 ngày)
Chính sách ngắn hạn, thí điểm
Nâng giới hạn đến 30% tỉ lệ lao động nước ngoài hoạt động trong các lĩnh vực thiếu nhân lực, từ 30/4/2022 đến 30/8/2024
- Xây dựng (Construction - NAICS 23)
- Sản xuất thực phẩm (Food Manufacturing - NAICS 311)
- Sản xuất lâm nghiệp (Wood Product Manufacturing - NAICS 321)
- Sản xuất nội thất và các sản phẩm liên quan (Furniture and Related Product Manufacturing - NAICS 337)
- Bệnh viện (NAICS 622)
- Chăm sóc và Điều dưỡng nội trú (Nursing and Residential Care Facilities - NAICS 623)
- Dịch vụ nghỉ ngơi và ăn uống (Accommodation and Food Services - NAICS 72)
Nâng giới hạn đến 30% tỉ lệ lao động nước ngoài hoạt động trong các lĩnh vực thiếu nhân lực, từ 1/5/2024
- Xây dựng (Construction - NAICS 23)
- Bệnh viện (NAICS 622)
- Chăm sóc và Điều dưỡng nội trú (Nursing and Residential Care Facilities - NAICS 623)
Cấp giấy phép lao động 2 năm các vị trí trong nhóm ngành sản xuất chế biến sản phẩm từ thịt (NAICS 3116), từ 2/12/2019
- NOC 63201 - Nhân viên quầy thịt sỉ và lẻ
- NOC 65202 - Nhân viên cắt thịt và chế biến cá sỉ & lẻ
- NOC 82030 - Nhà thầu dịch vụ nông nghiệp và giám sát trang trại
- NOC 84120 - Công nhân chăn nuôi và vận hành máy móc nông nghiệp
- NOC 85100 - Lao động chăn nuôi
- NOC 94141 - Nhân viên chế biến, cắt thịt công nghiệp, sơ chế gia cầm và các vị trí liên quan
- NOC 95106 - Lao động chế biến thực phẩm và đồ uống
- Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động cho phép chủ doanh nghiệp đang thiếu hụt nhân lực mà không thể thể tìm được nhân lực thay thế là thường trú nhân hoặc công dân Canada
- Trước khi hết thời hạn lao động, chủ doanh nghiệp phải tìm nhân lực thay thế, hoặc nộp một yêu cầu đánh giá khác, để người lao động hiện tại có thể sử dụng để gia hạn và tiếp tục làm việc
Trường hợp không đủ điều kiện
- Doanh nghiệp nằm trong danh sách từ chối giải quyết của chính phủ
- Hoạt động trong các ngành đồi trụy
Yêu cầu căn bản
- Phí xét duyệt $1000 trên mỗi vị trí, không hoàn trả, trừ khi:
- Tuyển dụng người chăm sóc cho trẻ dưới 13 tuổi, và có thu nhập năm của gia đình dưới $150,000, hoặc
- Tuyển dụng người chăm sóc cho thân nhân cần hỗ trợ y tế
- Doanh nghiệp hoạt động hợp pháp
- Nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trong thời gian xác định
- Nếu là doanh nghiệp mới chưa từng tham gia chương trình LMIA trong vòng 6 năm gần đây, phải chứng minh môi trường làm việc không bị ngược đãi và không có bất kỳ liên kết nào với các doanh nghiệp không đủ điều kiện tham gia chương trình LMIA
- Kế hoạch chuyển đổi (Transition plan) liệt kê các hoạt động để tuyển dụng, giữ chân và đào tạo thường trú nhân và công dân Canada và giảm sự phụ thuộc vào lao động nước ngoài
Vị trí tuyển dụng
- Sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trừ khi được giải trình với lý do đặc biệt
- Mức lương cao hơn mức trung bình cho lao động cùng trình độ tại khu vực và vị trí tương đương, hoặc mức đang chi trả cho vị trí hiện tại trong doanh nghiệp (nếu mức này cao hơn)
- Đảm bảo người lao động nhận được bảo hiểm y tế công cộng, hoặc chi trả bảo hiểm tư nhân trong thời gian chờ nhận bảo hiểm công cộng
- Kèm hợp đồng lao động
- Lao động chỉ có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ được liệt kê trong hợp đồng
Miễn trừ kế hoạch chuyển đổi
Các ngành nghề được miễn trừ kế hoạch chuyển đổi
- Vị trí chăm sóc sức khỏe cho hộ gia đình (NAICS 8141) bao gồm các vị trí NOC 31301, 32101, 44100, 44101 hoặc cơ sở y tế (NAICS 62) bao gồm các vị trí NOC 31301, 32101 và 33102
- Các vị trí nông nghiệp hoặc trong các chương trình lao động nông nghiệp
- Các vị trí có thời gian xác định (từ 1 ngày đến 2 năm) như: gây trì hoãn công việc chung cho đến khi vị trí được tuyển bắt đầu làm việc (các vị trí làm việc theo dự án như cố vấn quản lý doanh nghiệp, kĩ sư thủy điện), không có khả năng chuyển đổi để trở thành công dân Canada hoặc thường trú nhân, công việc ngắn hạn là xu hướng phổ biến của ngành (các vị trí sản xuất phim và giải trí, sửa chữa và bảo hành khẩn cấp)
- Kỹ năng độc nhất (thuộc NOC 00, được thuê bởi chính phủ nước ngoài)
- Các vị trí thuộc chương trình Quebec’s facilitated LMIA process
- Miễn phí giải quyết hồ sơ LMIA cho các vị trí nông nghiệp hoặc thuộc các NOC 80020, 80021, 82030, 82031, 84120, 85100, 85101, 85103
- Chương trình lao động nông nghiệp cho phép doanh nghiệp thuê nhân công hoạt động trong ngành nông nghiệp với thời hạn lên đến 2 năm
- Trước khi hết thời hạn lao động, chủ doanh nghiệp phải tìm nhân lực thay thế, hoặc nộp một yêu cầu đánh giá khác, để người lao động hiện tại có thể sử dụng để gia hạn và tiếp tục làm việc
Yêu cầu căn bản
- Không nằm trong danh sách từ chối giải quyết của chính phủ
- Doanh nghiệp hoạt động hợp pháp
- Hoạt động sản xuất các nông sản xác định ngay tại nông trang chuyên canh tác
- Nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trong thời gian xác định
- Nếu là doanh nghiệp mới chưa từng tham gia chương trình LMIA trong vòng 6 năm gần đây, phải chứng minh môi trường làm việc không bị ngược đãi và không có bất kỳ liên kết nào với các doanh nghiệp không đủ điều kiện tham gia chương trình LMIA
Vị trí tuyển dụng
- Sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trừ khi được giải trình với lý do đặc biệt
- Kèm hợp đồng lao động
- Lao động chỉ có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ được liệt kê trong hợp đồng
- Chi trả chi phí đi lại của lao động giữa nơi ở và nơi làm việc, nước nhà và Canada (có thể trừ vào lương trừ tỉnh bang BC)
- Cung cấp nơi ở phù hợp với chi phí phải chăng cho người lao động
- Ở tại chỗ: khấu trừ chi phí trực tiếp vào lương tối đa $30/tuần, trừ khi có quy định khác của tỉnh bang
- Ở nơi khác: khấu trừ chi phí trực tiếp vào lương tối đa $30/tuần (NOC 84120 - Công nhân vận hành máy nông nghiệp, 85100, 85101, 85103), trừ khi có quy định khác của tỉnh bang nếu nhận mức lương dưới trung bình, hoặc đảm bảo tiền thuê nhà dưới 30% tiền lương tháng (NOC 80020, 80021, 82030, 82031 và 84120 - Công nhân chăn nuôi có chuyên môn), nếu nhận mức lương trên trung bình
- Đảm bảo người lao động nhận được bảo hiểm y tế công cộng, hoặc chi trả bảo hiểm tư nhân trong thời gian chờ nhận bảo hiểm công cộng (tất cả mọi người đều nhận được bảo hiểm như nhau từ 1 nhà cung cấp)
- Mức lương cao hơn mức trung bình cho lao động cùng trình độ tại khu vực và vị trí tương đương, hoặc mức đang chi trả cho vị trí hiện tại trong doanh nghiệp (nếu mức này cao hơn) theo từng vị trí sản xuất nông sản cụ thể như:
- nông sản từ ong - apiary products
- trái cây, rau củ, bao gồm đóng hộp và chế biến - fruits, vegetables (including on-farm canning/processing of these products if grown on the farm)
- nấm - mushrooms
- hoa màu - flowers
- vườn ươm, nhà kính - nursery-grown trees including Christmas trees, greenhouses/ nurseries
- hạt cải dầu - pedigreed canola seed
- hạt bắp - seed corn
- các loại ngũ cốc - grains
- các loại hạt dầu - oil seeds
- xi rô lá phong - maple syrup
- cỏ - sod
- thuốc lá - tobacco
- bò - bovine
- sản phầm từ sữa - dairy
- vịt - duck
- ngựa - horse
- chồn - mink
- gia cầm - poultry
- cừu - sheep
- lợn - swine
Seasonal Agricultural
- Chương trình lao động nông nghiệp thời vụ Seasonal Agricultural cấp giấy phép lao động ngắn hạn 8 tháng cho công dân các nước có hiệp định thương mại với Canada như Mexico, và các quốc gia vùng Caribbean như Anguilla, Antigua & Barbuda, Barbados, Dominica, Grenada, Jamaica, Montserrat, St. Kitts-Nevis, St. Lucia, St. Vincent & the Grenadines, Trinidad & Tobago
- Cung cấp nơi ở phù hợp với chi phí phải chăng cho người lao động, không có yêu cầu xác định
- Chương trình người chăm sóc cho phép hộ gia đình tuyển dụng người chăm sóc cho trẻ em, người già hoặc người tàn tật, làm việc tại nhà như các vị trí
- Chăm sóc trẻ tại gia, bảo mẫu, giữ trẻ (Child care provider, live-in caregiver, nanny - NOC 44100)
- Y tá được cấp phép (Registered nurse or registered psychiatric nurse - NOC 31301)
- Y tá chính thức (Licensed practical nurse - NOC 32101)
- Người trông nom người tàn tật, hồ trợ việc nhà, chăm sóc tại nhà, trông nom cá nhân (Attendant for persons with disabilities, home support worker, live-in caregiver, personal care attendant - NOC 44101)
- Người chăm sóc có thể đủ điều kiện nộp thường trú nhân sau thời gian xác định
- Người chăm sóc có thể được cấp giấy phép lao động lên đến 3 năm
- Trước khi hết thời hạn lao động, chủ doanh nghiệp phải tìm nhân lực thay thế, hoặc nộp một yêu cầu đánh giá khác, để người lao động hiện tại có thể sử dụng để gia hạn và tiếp tục làm việc
Yêu cầu căn bản
- Phí xét duyệt $1000 trên mỗi vị trí, không hoàn trả, trừ khi:
- Tuyển dụng người chăm sóc cho trẻ dưới 13 tuổi, và có thu nhập năm của gia đình dưới $150,000, hoặc
- Tuyển dụng người chăm sóc cho thân nhân cần hỗ trợ y tế
- Không nằm trong danh sách từ chối giải quyết của chính phủ
- Nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada trong thời gian xác định
Vị trí tuyển dụng
- Sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trừ khi được giải trình với lý do đặc biệt, đủ trình độ giao tiếp và thực hiện công việc
- Học vấn sau trung học nếu làm việc trong vị trí công việc kỹ năng cao, hoặc kinh nghiệm và đào tạo phù hợp nếu làm việc trong vị trí công việc phổ thông
- Cho phép đồng tuyển dụng tối đa 2 chủ lao động
- Mức lương cao hơn mức trung bình cho lao động cùng trình độ tại khu vực và vị trí tương đương, hoặc mức đang chi trả cho vị trí hiện tại trong doanh nghiệp (nếu mức này cao hơn)
- Kèm hợp đồng lao động
- Lao động chỉ có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ được liệt kê trong hợp đồng
- Chi trả chi phí đi lại của lao động giữa nơi ở và nơi làm việc, nếu thuộc vị trí mức lương dưới trung bình
- Không bắt buộc người lao động ở tại chỗ, không bị tính phí nếu ở chung, và cung cấp nơi ở phù hợp với chi phí hợp lý với người lao động nếu ở riêng
- Đảm bảo người lao động nhận được bảo hiểm y tế công cộng, hoặc chi trả bảo hiểm tư nhân trong thời gian chờ nhận bảo hiểm công cộng
- Chương trình Tài năng quốc tế (Global Talent) là một trong những chương trình Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động cho phép doanh nghiệp tuyển dụng lao động có kỹ năng đặc biệt và chuyên môn cao nằm trong Danh Sách B, hoặc các vị trí được đánh giá và giới thiệu bởi những tổ chức được chỉ định thuộc Danh sách A
- Đây là chương trình đặc biệt, được ưu tiên giải quyết hồ sơ trong vòng 8 ngày làm việc
Trường hợp không đủ điều kiện
- Doanh nghiệp nằm trong danh sách từ chối giải quyết của chính phủ
- Hoạt động trong các ngành đồi trụy
Yêu cầu căn bản
- Phí xét duyệt $1000 trên mỗi vị trí, không hoàn trả, trừ một số vị trí đặc biệt được miễn trừ
- Doanh nghiệp hoạt động hợp pháp
- Nếu là doanh nghiệp mới chưa từng tham gia chương trình LMIA trong vòng 6 năm gần đây, phải chứng minh môi trường làm việc không bị ngược đãi và không có bất kỳ liên kết nào với các doanh nghiệp không đủ điều kiện tham gia chương trình LMIA
- Kế hoạch làm lợi thị trường lao động (Labour Market Benefits Plan) cho thấy cam kết vào những hoạt động sẽ ảnh hướng tích cực và lâu dài đến thị trường lao động Canada như tạo việc làm (cho vị trí thuộc nhóm A) hoặc tăng cường kĩ năng và đầu tư đào tạo cho công dân Canada và thường trú nhân (cho vị trí thuộc nhóm B)
Vị trí tuyển dụng
- Sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trừ khi được giải trình với lý do đặc biệt
- Đảm bảo người lao động nhận được bảo hiểm y tế công cộng, hoặc chi trả bảo hiểm tư nhân trong thời gian chờ nhận bảo hiểm công cộng
- Kèm hợp đồng lao động
- Lao động chỉ có nghĩa vụ thực hiện các nhiệm vụ được liệt kê trong hợp đồng
Doanh nghiệp (thẩm định bởi tổ chức nhóm A)
- Hoạt động tại Canada trong lĩnh vực sáng tạo
- Mong muốn và có khả năng phát triển và mở rộng
- Tìm kiếm nhân lực đặc biệt và chuyên môn cao
- Đã xác định nhân lực phù hợp với tiêu chí tuyển dụng
- Cho 2 vị trí đầu tiên mỗi năm, chi trả ít nhất $38.46/giờ hoặc $80,000/năm hoặc mức lương thịnh hành nếu cao hơn, và $72.11/giờ hoặc $150,000/năm cho các vị trí tiếp theo
Hoạt động làm lợi cho thị trường lao động
Bao gồm, nhưng không giới hạn những hoạt động
- Tăng cơ hội việc làm toàn thời gian và bán thời gian cho công dân Canada và thường trú nhân
- Thiết lập hoặc tăng cường đối tác giáo dục với các cơ sở đào tạo sau trung học hoặc các tổ chức khác đang hỗ trợ kỹ năng và đào tạo học viện sau trung học địa phương hoặc khu vực hoặc với các tổ chức khác đang hỗ trợ kỹ năng và đào tạo (ví dụ: cung cấp cho các học viện sau trung học giấy phép miễn phí hoặc quyền truy cập khác vào phần mềm chuyên dụng sẽ giúp xây dựng các kỹ năng chính của học sinh công cụ công nghiệp)
- Cung cấp cơ hội hợp tác hoặc thực tập được trả lương cho người Canada và thường trú nhân tại công ty
- Phát triển, thực hiện hoặc tham gia vào các sáng kiến nhằm tăng cường sự tham gia của các nhóm không có đại diện tại nơi làm việc, (ví dụ, tổ chức và / hoặc tham dự các sự kiện hỗ trợ phát triển nghề nghiệp và / hoặc thuê các nhóm có đại diện trong thị trường lao động và phụ nữ có kỹ năng cao vai trò kỹ thuật và / hoặc lãnh đạo tại công ty)
- Cung cấp đào tạo trực tiếp cho người Canada hoặc thường trú nhân, bao gồm hỗ trợ nhân viên đi đến và tham dự các hội nghị của ngành hoặc lĩnh vực công nghiệp có liên quan đến việc phát triển bộ kỹ năng chuyên ngành của họ
- Đảm bảo rằng người lao động nước ngoài có tay nghề cao trực tiếp giám sát và cố vấn cho người lao động Canada tại công ty để hỗ trợ chuyển giao kiến thức;
- Tăng trưởng doanh thu, việc làm hoặc đầu tư tại công ty
- Phát triển hoặc cải thiện các chính sách hoặc thực tiễn tốt nhất của công ty liên quan đến việc thu hút / duy trì lực lượng lao động Canada (ví dụ: bằng cách hỗ trợ chạy mã và hackathons để thuê nhân viên mới); và
- Phát triển hoặc tăng cường quan hệ đối tác với các tổ chức hỗ trợ xác định nguồn vốn trong nước hàng đầu
Nhóm A (Category A) - Tổ chức thẩm định và giới thiệu
Pan-Canadian
- Business Development Bank of Canada
- Council of Canadian Innovators
- Global Affairs Canada’s Trade Commissioner Service
- Innovation, Science and Economic Development Canada - Accelerated Growth Service
- Invest in Canada
- National Research Council - Industrial Research Assistance Program (NRC-IRAP)
- Privy Council Office, Special Projects Team
- TECHNATION
The Atlantic Region
New Brunswick
- Ignite Fredericton
- Venn Innovation
- Government of New Brunswick – Department of Post-Secondary Education, Training and Labour
Newfoundland and Labrador
Nova Scotia
Prince Edward Island
Ontario
- Burlington Economic Development Corporation
- Invest Brampton
- Invest in Hamilton
- City of Mississauga
- Communitech Corporation
- Federal Economic Development Agency for Southern Ontario
- Government of Ontario, Labour, Training and Skills Development – Ontario Immigrant Nominee Program
- Government of Ontario, Ministry of Economic Development, Job Creation, and Trade – Ontario Investment Office
- Invest Ottawa
- Kingston Economic Development Corporation
- London Economic Development Corporation
- MaRS Discovery District
- Regional Municipality of Niagara
- York Region
- Sarnia-Lambton Economic Partnership
- Toronto Global
- Town of Oakville
- Waterloo Region Economic Development Corporation
- Invest Windsor-Essex
Quebec
- Canadian Economic Development for Quebec Regions
- For other designated referral partners in Quebéc, visit MIFI
Alberta
- Calgary Economic Development
- Edmonton Metropolitan Region Economic Development Company (Edmonton Global)
- Government of Alberta, Ministry of Jobs, Economy and Trade
British Columbia
- Accelerate Okanagan
- BC Tech Association
- Government of British Columbia, Ministry of Municipal Affairs
- Kootenay Association for Science & Technology
- Launch Academy
- Metro Vancouver Regional District/Invest Vancouver
- Vancouver Economic Commission
- Venture Kamloops
Manitoba
Northwest Territories
Saskatchewan
Nhóm B (Category B)
Mức lương cao hơn mức trung bình cho lao động cùng trình độ tại khu vực và vị trí tương đương, hoặc mức đang chi trả cho vị trí hiện tại trong doanh nghiệp (nếu mức này cao hơn)
- NOC 20012 Quản lý hệ thống thông tin và máy tính (Computer and information systems managers)
- NOC 21210 Nhà toán học và thống kê (Mathematicians and statisticians)
- NOC 21211 Nhà khoa học dữ liệu (Data scientists)
- NOC 21220 Chuyên gia an ninh mạng (Cybersecurity specialists)
- NOC 21221 Chuyên gia hệ thống doanh nghiệp (Business system specialists)
- NOC 21222 Chuyên gia hệ thống thông tin (Information systems specialists)
- NOC 21223 Nhà phân tích và quản trị dữ liệu (Database analysts and data administrators)
- NOC 21230 Lập trình viên và nhà phát triển hệ thống máy tính (Computer systems developers and programmers)
- NOC 21231 Kỹ sư và thiết kế phần mềm (Software engineers and designers)
- NOC 21232 Lập trình viên và nhà phát triển phần mềm (Software developers and programmers)
- NOC 21233 Nhà thiết kế trang điện tử (Web designers)
- NOC 21234 Nhà phát triển và lập trình trang điện tử (Web developers and programmers)
- NOC 21300 Kỹ sư xây dựng (Civil engineers)
- NOC 21310 Kỹ sư điện tử (Electrical and electronics engineers)
- NOC 21330 Kỹ sư khai khoáng (Mining engineers)
- NOC 21390 Kỹ sư hàng không (Aerospace engineers)
- NOC 22310 Kỹ thuật viên điện tử (Electrical and electronics engineering technologists and technicians)
- NOC 21311 Kỹ sư máy tính, không bao gồm kỹ sư hoặc thiết kế phần mềm (Computer engineers, except software engineers and designers)
- NOC 22220 Kỹ thuật viên mạng (Computer network technicians)
- NOC 22222 Kỹ thuật viên kiểm tra hệ thống thông tin (Information systems testing technicians)
- NOC 51120 Nhà sản xuất, giám đốc kỹ thuật, sáng tạo và nghệ thuật và giám đốc dự án - Hiệu ứng hình ảnh và trò chơi điện tử (Producer, technical, creative and artistic director and project manager – Visual effects and video game)
- NOC 52120 Nhà thiết kế phương tiện kỹ thuật số (Digital media designers)