Banner
Mọi thông tin trên website đều mang tính chất tham khảo và không phải là lời khuyên pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn thất nào có liên hệ đến những nội dung này.

Express Entry

Định cư tay nghề chuyên môn cao

Điều kiện tối thiểu

Những chương trình định cư hiện tại thuộc hệ thống Express Entry của liên bang

Federal Skilled Worker

Lao động lành nghề có 1 năm kinh nghiệm làm việc trong hoặc ngoài Canada

Kinh nghiệm làm việc
1 năm liên tục trong hoặc ngoài Canada, toàn thời gian hoặc tương đương, thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 trong vòng 10 năm gần đây
Ngoại ngữ
Trình độ CLB 7 trở lên
Tốt nghiệp
Ít nhất trung học
Quỹ ổn định
Đủ kinh phí trang trải cuộc sống ban đầu, trừ khi được sắp xếp việc làm hoặc đang làm việc tại Canada
Federal Skilled Trades

Lao động có thư mời làm việc, hoặc chứng chỉ năng lực cấp bởi tỉnh bang

Kinh nghiệm làm việc
2 năm trong hoặc ngoài Canada, toàn thời gian hoặc tương đương, thuộc nhóm ngành có tay nghề cao trong vòng 5 năm gần đây
Ngoại ngữ
CLB 5 (kĩ năng nghe, nói)
CLB 4 (kĩ năng đọc, viết)
Hợp đồng làm việc
Toàn thời gian ít nhất 1 năm, hoặc chứng chỉ năng lực cấp bởi tỉnh bang
Canadian Experience Class

Lao động lành nghề có 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada

Kinh nghiệm làm việc
1 năm tại Canada, toàn thời gian hoặc tương đương, thuộc vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 trong vòng 3 năm gần đây
Ngoại ngữ
CLB 7 (TEER bậc 0, 1)
CLB 5 (TEER bậc 2, 3)
Provincial Nominee Program
Hồ sơ Express Entry
Còn hiệu lực, đáp ứng tất cả điều kiện 1 trong 3 nhánh chính của Express Entry (Federal Skilled Worker, Federal Skilled Worker, Federal Skilled Trades)
Đề cử tỉnh bang
Có và duy trì điều kiện đề cử tỉnh bang trước khi tạo hồ sơ Express Entry, hoặc được mời trực tiếp sau khi tạo hồ sơ Express Entry.

Đáp ứng yêu cầu tối thiểu không đảm bảo ứng viên sẽ nhận được thư mời. Xin vui lòng xem cách xét tuyển ứng viên.
Chương trình này không bao gồm tỉnh bang Quebec, dù vậy kinh nghiệm làm việc tại Quebec thỏa điều kiện.
Ứng viên có thể đủ điều kiện đồng thời nhiều chương trình.

Lộ trình xét duyệt

Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ
của ứng viên với Bộ di trú Canada

Tạo hồ sơ Express Entry
Giai đoạn 1

Tạo hồ sơ với Bộ di trú khi đã đủ điều kiện ít nhất 1 trong 3 chương trình định cư. Hệ thống sẽ tính điểm dựa trên hồ sơ của ứng viên.Hồ sơ có hiệu lực 12 tháng

Bổ sung đề cử tỉnh bang
Giai đoạn 2

Ứng viên với đề cử tỉnh bang có thể bổ sung vào hồ sơ để tăng điểm hồ sơ. Tỉnh bang có thể mời trực tiếp ứng viên nếu có nhu cầu.Tùy chọn

Nhận thư mời
Giai đoạn 3

Dựa trên số lượng được phân bổ, liên bang sẽ mời các ứng viên có điểm hồ sơ cao nhất trong tập ứng viên để hoàn tất hồ sơ đề cử.
Lượt mời diễn ra mỗi 2 tuần

Nộp hồ sơ định cư
Giai đoạn 4

Ứng viên phải duy trì các điều kiện tối thiểu trong thời gian nộp và chờ xét duyệt. Mọi thay đổi có thể ảnh hưởng đến tình trạng hồ sơ.Hoàn thiện hồ sơ trong 60 ngày

Thành thường trú nhân
Giai đoạn 5

Hồ sơ thành công, ứng viên nhận tư cách thường trú nhân sau khi nhập cảnh hoặc xác nhận trên hệ thống trực tuyến của Bộ Di Trú.Xác nhận có hiệu lực trong 12 tháng

Ứng viên, với giấy phép lao động còn hiệu lực, có thể đề nghị gia hạn để tiếp tục làm việc sau khi đã nộp hồ sơ định cư lên Bộ di trú.

Đặc quyền

Những quyền lợi của ứng viên và gia đình theo cùng khi định cư và nhận tư cách thường trú nhân theo chương trình của liên bang

Đoàn viên
Đoàn viên

Hồ sơ định cư sẽ bao gồm vợ hoặc chồng và con cái

Làm việc
Làm việc

Khả năng duy trì việc làm nếu nộp đơn trước khi hết hạn

Y tế
Y tế

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế công cộng hiện đại trình độ cao

Giáo dục
Giáo dục

Theo học miễn phí hoặc giảm phí tuỳ theo bậc học

Phúc lợi
Phúc lợi

Tiếp cận các phúc lợi tương đương công dân Canada

Tự do di chuyển
Tự do di chuyển

Sống và làm việc bất cứ đâu trong tư cách Thường trú nhân

Bảo lãnh
Bảo lãnh

Đoàn tụ cùng người thân khi đủ các điều kiện nhân thân

Nhập tịch
Nhập tịch

Khi đủ điều kiện sau thời gian sinh sống xác định

Yếu tố thành công

Các yếu tố có lợi khi ứng tuyển hồ sơ

Quỹ ổn định
Tuổi
Ngoại ngữ
Tiếng Pháp
Kinh nghiệm làm việc tại Canada
Học vấn
Kinh nghiệm làm việc
Được phép nhập cảnh
Hỗ trợ từ chủ lao động
Ngành làm việc tại Canada
Vị trí công việc
Ngành học tại Canada
Thời gian nộp
Thư từ chủ lao động
Tiến cử từ địa phương
Lời mời làm việc
Khu vực lưu trú
Đề cử tỉnh bang
Giấy phép học tập
Giấy phép lao động
Học vấn Canada
LMIA
Thân nhân tại Canada

Yêu cầu cụ thể

Những yêu cầu quan trọng mà ứng viên cần lưu ý

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Trình bày sai lệch, trực tiếp hoặc gián tiếp cung cấp thông tin sai sự thật hoặc không cung cấp các thông tin cần thiết ảnh hưởng đến các quyết định đưa ra theo Luật di trú.
  • Không tuân thủ bất cứ điều luật nào trong Luật di trú
  • Có thành viên gia đình thuộc diện từ chối nhập cảnh
  • Lý do kinh tế, không đủ khả năng tài chính chi trả cho bản thân và người phụ thuộc theo cùng
  • Lý do y tế, bao gồm mắc các bệnh gây nguy hiểm sức khỏe và an toàn cộng đồng hoặc gây quá tải cho hệ thống y tế công cộng
  • Phạm pháp, bao gồm lái xe trong tình trạng say xỉn
  • Tội phạm có tổ chức, bao gồm thành viên trong các tổ chức tội phạm, buôn người hoặc rửa tiền
  • Lý do an ninh: gián điệp, lật đổ chính phủ, bạo lực hoặc khủng bố, hoặc là thành viên của các tổ chức liên quan
  • Vi phạm nhân quyền hoặc luật pháp quốc tế như tội ác chiến tranh, chống lại loài người, hoặc là quan chức trong chính phủ có hành vi vi phạm các hành động trên

Yêu cầu tối thiểu

  • Đạt và duy trì 67/100 điểm dựa trên các yêu cầu về tuổi, học vấn, kinh nghiệm làm việc, hợp đồng lao động, trình độ ngôn ngữ, và khả năng thích nghi.
  • Trình độ ngôn ngữ CLB 7 trở lên cho 4 kĩ năng
  • 1 năm kinh nghiệm làm việc liên tục toàn thời gian hoặc tương đương ở các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3 trong vòng 10 năm gần đây.

Trình độ ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 7, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Bằng cấp

Tài chính

Đương đơn phải chứng minh mình có đủ tài chính để trang trải cuộc sống tại Canada cho bản thân và gia đình trong thời gian đầu, trừ khi:

  • Có thể lao động hợp pháp tại Canada
  • Có thư mời làm việc với một doanh nghiệp ở Canada

Mức tài chính dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$14,690
2$18,288
3$22,483
4$27,297
5$30,690
6$34,917
7$38,875
If more than 7 người, for each additional family member$3,958

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Trình bày sai lệch, trực tiếp hoặc gián tiếp cung cấp thông tin sai sự thật hoặc không cung cấp các thông tin cần thiết ảnh hưởng đến các quyết định đưa ra theo Luật di trú.
  • Không tuân thủ bất cứ điều luật nào trong Luật di trú
  • Có thành viên gia đình thuộc diện từ chối nhập cảnh
  • Lý do kinh tế, không đủ khả năng tài chính chi trả cho bản thân và người phụ thuộc theo cùng
  • Lý do y tế, bao gồm mắc các bệnh gây nguy hiểm sức khỏe và an toàn cộng đồng hoặc gây quá tải cho hệ thống y tế công cộng
  • Phạm pháp, bao gồm lái xe trong tình trạng say xỉn
  • Tội phạm có tổ chức, bao gồm thành viên trong các tổ chức tội phạm, buôn người hoặc rửa tiền
  • Lý do an ninh: gián điệp, lật đổ chính phủ, bạo lực hoặc khủng bố, hoặc là thành viên của các tổ chức liên quan
  • Vi phạm nhân quyền hoặc luật pháp quốc tế như tội ác chiến tranh, chống lại loài người, hoặc là quan chức trong chính phủ có hành vi vi phạm các hành động trên

Yêu cầu tối thiểu

  • Trình độ ngôn ngữ CLB 5 (TEER bậc 2, 3) hoặc CLB 7 (TEER bậc 0, 1) cho 4 kĩ năng
  • 1 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian hoặc tương đương tại Canada ở các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3

Trình độ ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 5, được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Kinh nghiệm làm việc

  • Chỉ hợp lệ nếu làm việc ở các vị trí công việc có mã TEER bậc 0, 1, 2 hoặc 3.
  • Tính tối đa 30 tiếng mỗi tuần, hoặc 1560 tiếng mỗi năm, hoặc tổng thời gian tương đương nếu làm việc bán thời gian.
  • Công việc hàng ngày phải trùng khớp với những trách nhiệm thuộc vị trí tương ứng, được định nghĩa trong hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada.
  • Không hợp lệ trong trường hợp: làm việc khi đang xin tị nạn, không có giấy phép, đang đi học hoặc tự kinh doanh.

Trường hợp không đủ điều kiện

  • Trình bày sai lệch, trực tiếp hoặc gián tiếp cung cấp thông tin sai sự thật hoặc không cung cấp các thông tin cần thiết ảnh hưởng đến các quyết định đưa ra theo Luật di trú.
  • Không tuân thủ bất cứ điều luật nào trong Luật di trú
  • Có thành viên gia đình thuộc diện từ chối nhập cảnh
  • Lý do kinh tế, không đủ khả năng tài chính chi trả cho bản thân và người phụ thuộc theo cùng
  • Lý do y tế, bao gồm mắc các bệnh gây nguy hiểm sức khỏe và an toàn cộng đồng hoặc gây quá tải cho hệ thống y tế công cộng
  • Phạm pháp, bao gồm lái xe trong tình trạng say xỉn
  • Tội phạm có tổ chức, bao gồm thành viên trong các tổ chức tội phạm, buôn người hoặc rửa tiền
  • Lý do an ninh: gián điệp, lật đổ chính phủ, bạo lực hoặc khủng bố, hoặc là thành viên của các tổ chức liên quan
  • Vi phạm nhân quyền hoặc luật pháp quốc tế như tội ác chiến tranh, chống lại loài người, hoặc là quan chức trong chính phủ có hành vi vi phạm các hành động trên

Yêu cầu tối thiểu

  • Trình độ ngôn ngữ CLB 5 (nghe và nói) và CLB 4 (đọc và viết).
  • 2 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian hoặc tương đương trong vòng 5 năm trước khi nộp đơn từ nhóm ngành đặc thù.
  • Thoả mãn yêu cầu công việc được định nghĩa trong hệ thống Phân loại nghề nghiệp Canada, trừ chứng nhận đủ trình độ.
  • Hợp đồng làm việc 1 năm hoặc chứng nhận đủ trình độ cấp bởi đơn vị tỉnh bang, hoặc liên bang có thẩm quyền.

Trình độ ngoại ngữ

Tối thiểu trình độ CLB 4 (đọc và viết) và CLB 5 (nghe và nói), được đánh giá bởi 1 trong 4 hệ thống kiểm tra ngoại ngữ trong vòng 2 năm trở lại đây:

Kinh nghiệm làm việc

Chỉ những nhóm ngành sau mới đủ điều kiện cho chương trình này. Nếu ngành nghề yêu cầu chứng chỉ, kinh nghiệm chỉ được tính sau khi đã hoàn thành chứng chỉ.

  • Nhóm 72XXX (trừ nhóm phụ 726XX) các ngành nghề công nghiệp, điện và xây dựng
  • Nhóm 73XXX các ngành nghề bảo trì và vận hành thiết bị
  • Nhóm 82XXX các ngành nghề giám sát thuộc lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên, nông nghiệp và liên quan sản xuất
  • Nhóm 83XXX các ngành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên và liên quan sản xuất
  • Nhóm 92XXX các ngành nghề giám sát chế biến, sản xuất và tiện ích hoặc vận hành và điều khiển tiện ích
  • Nhóm 93XXX (trừ nhóm phụ 932XX) các ngành nghề điều khiển trung tâm và vận hành theo quy trình
  • Nhóm 6320X công nhân làm bếp, chế biến thịt và làm bánh
  • Nhóm 62200 đầu bếp

Quỹ ổn định

Ứng viên có đủ tiền mặt trang trải cho bản thân và gia đình trong thời gian thích nghi sau khi đến, dựa trên ngưỡng thu nhập tối thiểu và quy mô gia đình, trừ khi:

  • Có thể lao động hợp pháp tại Canada
  • Có thư mời làm việc với một doanh nghiệp ở Canada

Mức tài chính dựa trên quy mô gia đình như sau:

Quy mô gia đìnhTài chính yêu cầu (CAD)
1$14,690
2$18,288
3$22,483
4$27,297
5$30,690
6$34,917
7$38,875
If more than 7 người, for each additional family member$3,958