Trong một động thái quan trọng của chính phủ Canada, Chính sách công tạm thời dành cho công nhân xây dựng không có tư cách tạm trú tại Khu vực Greater Toronto (GTA) đã được mở rộng như phao cứu sinh cho nhiều người lao động trong ngành xây dựng. Gia hạn có hiệu lực đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 hoặc cho đến khi tiếp nhận đủ 1.000 công nhân bao gồm gia đình, điều này đánh dấu một bước quan trọng trong việc giải quyết vấn đề lâu dài về lao động không có giấy tờ trong ngành xây dựng của GTA.
Được công bố lần đầu vào ngày 2 tháng 1 năm 2020, chính sách này đã được cập nhật vào tháng 7 năm 2021 và hết hạn vào ngày 2 tháng 1 năm 2023. Chính sách tạm thời tiếp theo, có hiệu lực từ ngày 3 tháng 1 năm 2023, tiếp tục tạo điều kiện tiếp cận quyền thường trú nhân cho những người lao động này. Sáng kiến này ghi nhận những đóng góp quan trọng về mặt kinh tế của các công nhân xây dựng cư trú dài hạn. Nhiều người trong số họ đã đáp ứng được nhu cầu quan trọng của thị trường lao động trong khu vực trong khi đang ở trong tình trạng nhập cư dễ bị lạm dụng.
Giải quyết tình trạng thiếu lao động và tính dễ bị tổn thương của người lao động
Ngành xây dựng của GTA liên tục phải đối mặt với tình trạng thiếu lao động đáng kể. Lực lượng lao động ổn định, thường xuyên là yếu tố then chốt để đảm bảo cung cấp kịp thời các dự án nhà ở và cơ sở hạ tầng. Trong nhiều năm, lực lượng lao động này bao gồm cư dân sinh sống dài hạn làm việc dưới sự lạm dụng trong tình trạng không có giấy tờ. Bằng cách cung cấp cho những người lao động này cơ hội trở thành thường trú nhân, chính sách này không chỉ giải quyết tình trạng thiếu lao động mà còn giảm đáng kể tính dễ bị tổn thương của nhóm dân số không có giấy tờ này, cho phép họ làm việc hợp pháp và tiếp cận đầy đủ các quyền lao động.
Để đủ điều kiện, người nộp đơn phải nhập cảnh hợp pháp vào Canada với tư cách là cư dân tạm thời và cư trú liên tục tại quốc gia này ít nhất 5 năm. Họ đã làm việc trái phép trong ngành xây dựng của GTA và đã tích lũy ba năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong lĩnh vực này trong vòng 5 năm qua. Ngoài ra, họ phải có quan hệ gia đình ở Canada và nhận được thư giới thiệu từ Đại hội Lao động Canada (CLC), xác nhận họ đủ điều kiện.
Việc mở rộng chính sách này đem lại hy vọng cho các gia đình. Nhiều công nhân xây dựng có thể đoàn tụ với gia đình ở Canada trong tình trạng ổn định và hợp pháp. Điều này không chỉ tăng cường mối quan hệ cộng đồng mà còn góp phần tích cực nâng cao đời sống tinh thần và cảm xúc của người lao động.
Tạm kết
Quyết định gia hạn chính sách này của chính phủ Canada nhấn mạnh cam kết thực hiện các hoạt động nhập cư nhân đạo và công nhận vai trò không thể thiếu của công nhân xây dựng trong GTA. Bằng cách chuyển đổi lực lượng lao động ngầm, dễ bị tổn thương thành lực lượng lao động chính quy, rõ ràng, Canada không chỉ giải quyết nhu cầu kinh tế mà còn đề cao các giá trị về sự công bằng và hòa nhập.
Sáng kiến này hứa hẹn một tương lai tươi sáng hơn cho nhiều người, chuyển địa vị của họ từ những người lao động không có tư cách thành thường trú nhân có tay nghề, từ đó củng cố cơ cấu của xã hội và nền kinh tế Canada.
Phục lục các vị trí công việc đủ điều kiện:
Nhóm ngành 72:
- NOC 72010 – Contractors and supervisors, machining, metal forming, shaping and erecting trades and related occupations
- NOC 72011 – Contractors and supervisors, electrical trades and telecommunications occupations
- NOC 72012 – Contractors and supervisors, pipefitting trades
- NOC 72013 – Contractors and supervisors, carpentry trades
- NOC 72014 – Contractors and supervisors, other construction trades, installers, repairers and servicers
- NOC 72020 – Contractors and supervisors, mechanic trades
- NOC 72021 – Contractors and supervisors, heavy equipment operator crews
- NOC 72022 – Supervisors, printing and related occupations
- NOC 72023 – Supervisors, railway transport operations
- NOC 72024 – Supervisors, motor transport and other ground transit operators
- NOC 72100 – Machinists and machining and tooling inspectors
- NOC 72101 – Tool and die makers
- NOC 72102 – Sheet metal workers
- NOC 72103 – Boilermakers
- NOC 72104 – Structural metal and platework fabricators and fitters
- NOC 72105 – Ironworkers
- NOC 72106 – Welders and related machine operators
- NOC 72200 – Electricians (except industrial and power system)
- NOC 72201 – Industrial electricians
- NOC 72202 – Power system electricians
- NOC 72203 – Electrical power line and cable workers
- NOC 72204 – Telecommunications line and cable installers and repairers
- NOC 72205 – Telecommunications equipment installation and cable television service technicians
- NOC 72300 – Plumbers
- NOC 72301 – Steamfitters, pipefitters and sprinkler system installers
- NOC 72302 – Gas fitters
- NOC 72310 – Carpenters
- NOC 72311 – Cabinetmakers
- NOC 72320 – Bricklayers
- NOC 72321 – Insulators
- NOC 72400 – Construction millwrights and industrial mechanics
- NOC 72401 – Heavy-duty equipment mechanics
- NOC 72402 – Heating, refrigeration and air conditioning mechanics
- NOC 72403 – Railway carmen/women
- NOC 72404 – Aircraft mechanics and aircraft inspectors
- NOC 72405 – Machine fitters
- NOC 72406 – Elevator constructors and mechanics
- NOC 72410 – Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers
- NOC 72411 – Auto body collision, refinishing and glass technicians and damage repair estimators
- NOC 72420 – Oil and solid fuel heating mechanics
- NOC 72421 – Appliance servicers and repairers
- NOC 72422 – Electrical mechanics
- NOC 72423 – Motorcycle, all-terrain vehicle and other related mechanics
- NOC 72429 – Other small engine and small equipment repairers
- NOC 72500 – Crane operators
- NOC 72501 – Water well drillers
- NOC 72999 – Other technical trades and related occupations
Nhóm ngành 73:
- NOC 73100 – Concrete finishers
- NOC 73101 – Tilesetters
- NOC 73102 – Plasterers, drywall installers and finishers and lathers
- NOC 73110 – Roofers and shinglers
- NOC 73111 – Glaziers
- NOC 73112 – Painters and decorators (except interior decorators)
- NOC 73113 – Floor covering installers
- NOC 73200 – Residential and commercial installers and servicers
- NOC 73310 – Railway and yard locomotive engineers
- NOC 73311 – Railway conductors and brakemen/women
- NOC 73400 – Heavy equipment operators
- NOC 73401 – Printing press operators
- NOC 73402 – Drillers and blasters – surface mining, quarrying and construction
Nhóm ngành 75:
- NOC 75110 – Construction trades helpers and labourers